Kiểm tra miễn phíĐăng ký kiểm tra và tư vấn miễn phí

Tiếng anh giao tiếp văn phòng dành cho nhân viên “ bàn giấy”


Vốn tiếng Anh giao tiếp văn phòng chính là chìa khóa nắm giữ cánh cửa thành công cho công việc và sự nghiệp cảu tất cả mọi người. Cùng aroma tìm hiểu từ vựng và một số câu Tiếng Anh giao tiếp văn phòng đơn giản nhưng lại cực kỳ quan trong nhé!

 

giao-tiep-van-phong

  1. Các phòng ban trong tiếng anh giao tiếp văn phòng

– Senior managing director : giám đốc điều hành cấp cao

– Vice president phó chủ tịch

– Employer : chủ

– Manager: Ban quản lý

– Management : sự quản lý

– Senior managing director: giám đốc điều hành cấp cao

– Director : giám đốc

– Chairman : chủ tịch

– President : chủ tịch

– Controller : người điều hành

– Labor union: công đoàn

– marketing manager: trưởng phòng marketing

– Managing director: giám đốc điều hành

– Section manager: trưởng bộ phận

– Executive : quản lý điều hành

– Finance manager: trưởng phòng tài chính

– Production manager: trưởng phòng sản xuất

– Department manager: trưởng phòng, giám đốc bộ phận

– Personnel manager : trưởng phòng nhân sự

– Accounting manager: trưởng phòng kế toán

– Assistant manager: trợ lý giám đốc

– Employee :  công nhân, nhân viên

– Labor: lao động

2. Các câu tiếng anh giao tiếp văn phòng thông dụng

* In the office – Trong văn phòng
– He’s in a meeting: – Anh ấy đang cố cuộc họp

– What time does the meeting finish? – Mấy giờ thì cuộc họp đó mới kết thúc?

– What time does the meeting start? – Cuộc họp bắt đầu lúc mấy giờ nhỉ?
– He’s been promoted   –  Anh ta vừa  được thăng chức
– She’s having a leaving-do on Friday – cô ta sắp có buổi tiệc chia tay toàn thể nhân viên vào thứ Sáu này
– She’s resigned – Co ta đã xin thôi việc rồi

– I need to do some photocopying  –  Tôi phải phô tô vài bản tài liệu
– This invoice is overdue –  Đã quá hạn thanh toán hóa đơn này
– Here’s my business card – Tôi xin gửi danh thiếp của tôi
– where’s the photocopier? Chiếc máy phô tô ở đâu rồi?

* Absence from work –Không có mặt tại cơ quan
– He’s not in today – Hôm nay anh ấy không đi làm
– She’s on maternity leave – Cô ấy đang trong thời gian nghỉ sinh
– He’s off sick today – Nay anh ấy bị ốm

– I’m afraid that I am not good and will not be able to come in today. – Tôi e rằng tôi không khỏe nên tôi không thể có mặt tại cơ quan ngay hôm nay.

– She’s on holiday – Đang là ngày nghỉ lễ của cô ấy.

* Dealing with customers – Trao đổi thông tin với các khách hàng
– Do you need any help? – Quý ông/bà có cần hỗ trợ về vấn đề gì không?

– He’s with a customer at the moment – Anh ta đang gặp gỡ khách hàng

– Sorry to keep you waiting – Thành thật xin lỗi khi bắt ông/bà phải chờ lâu

– I’ll be with you in a moment – một lát nữa tôi sẽ làm việc với anh/chị

– What can I do for you? – Tôi có thể hỗ trợ ông bà trong vấn đề gì?

– Can I help you? – Tô có thể giúp gì được cho anh/chị?

Chúc các bạn học tiếng anh giao tiếp văn phòng hiệu quả và mở ra cách cửa trong bước tiến mới trong sự nghirpj cảu bản thân.

Bài viết có nội dung liên quan:

>> Những mẫu câu tiếng anh giao tiếp văn phòng thông dụng

>> Các câu giao tiếp văn phòng thường gặp trong phỏng vấn xin việc


Add a Comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *