Kiểm tra miễn phíĐăng ký kiểm tra và tư vấn miễn phí

Những câu nói hay về tình bạn bằng tiếng anh


Tình bạn là thứ tình cảm thiêng liêng, cao quý và không thể thiếu trong cuộc sống. Có những tình bạn đẹp và cao cả như lãnh tụ vĩ đại Hồ Chí Minh và Lê – nin hay đơn giản là giữa hai người bạn tâm tình trong cuộc sống.Và thứ tình cảm cao đẹp ấy đã được thể hiện bằng những câu nói hay về tình bạn bằng tiếng anh giúp ta thêm thấm thía, trân quý và tích lũy nhiều kiến thức tiếng anh bổ ích.

 

nhung cau noi tieng anh hay ve tinh ban

  1. In my friend, I find a second self ( Trong bạn, tôi tìm thấy một nửa của mình)
  • Friend (n) bạn bè
  1. Friendship may, and often does grow into love, but love never subsides into friendship ( Tình bạn có thể và thường phát triển thành tình yêu, nhưng tình yêu thì thì không thể lắng xuống thành tình bạn)
  • Friendship (n) tình bạn
  • Grow (v) phát triển
  • Subsidy (v) lắng xuống, hạ xuống
  1. The test of friendship is assistance in adversity, and that too unconditional assistance ( Thử thách của tình bạn là sự giúp đỡ nhau trong lúc khó khăn, và hơn thế nữa đó là sự giúp đỡ vô điều kiện)
  • Assistance (n) sự giúp đỡ
  • Adversity (n) nghịch cảnh, những điều bất lợi
  • Unconditional (adj) vô điều kiện
  1. If you never had friends, you never lived life ( Nếu bạn chưa từng có bạn bè, nghĩa là bạn chưa từng sống thực sự trên cuộc đời này)
  • Life (n) cuộc đời, cuộc sống
  1. Friendship is a single soul living in two bodies ( Tình bạn nghĩa là một tâm hồn trong hai cơ thể)
  • Soul (n) tâm hồn
  • Body (n) thân thể
  1. A true friend is someone who accepts your past, supports your present and encourages your future ( Một tình bạn thực sự nghĩa là có ai đó chấp nhận quá khứ của bạn, hỗ trợ bạn ở hiện tại và khuyến khích tương lai của bạn)
  • Accept (v) chấp nhận
  • Support (v) hỗ trợ
  • Encourage (v) khuyến khích
  1. Best friends make the bad times good and the good times unforgettable ( Người bạn tốt sẽ biến những khoảnh khắc tồi tệ thành ý nghĩa và khoảnh khắc ý nghĩa thành khoảnh khắc không bao giờ quên được)
  • Unforgettable ( adj) không thể quên được
  1. You never really know your friends from your enemies until the ice breaks ( Bạn không bao giờ thực sự biết được bạn và thù cho đến khi mặt băng vỡ)
  • Enemy (n) kẻ thù, kẻ địch
  1. Be slow in choosing a friend, slower in changing ( Hãy chậm rãi khi chọn bạn và càng chậm hơn khi thay bạn)
  • Slow (adj) chậm
  1. Many people will walk in and out of your life, but only few will leave footprints in your heart ( Rất nhiều người bước qua cuộc đời bạn, nhưng chỉ vài người để lại dấu ấn trong tim bạn mà thôi)
  • Footprint (n) dấu ấn
  1. A sweet friendship refreshes the soul ( Một tình bạn ngọt ngào làm tươi mới tâm hồn bạn)
  • Refresh (v) làm mới
  1. Good friends help you to find important things when you have lost them… your smile, your hope, and your courage ( Tình bạn tốt giúp bạn tìm thấy những điều quan trọng khi bạn lạc mất chúng… nụ cười, hy vọng và dũng khí của bạn)
  • Important ( adj) quan trọng
  • Smile (n) nụ cười
  • Hope (n) hy vọng
  • Courage (n) dũng khí
  1. Friendship is a horizon, which expands whenever we approach it ( Tình bạn một chân trời mà mở rộng bất cứ khi nào chúng ta tiếp cận nó)
  • Horizon (n) chân trời
  • Expand (v) mở rộng
  • Approach (v) tiếp cận
  1. Fake friends are around when they think you’re cool. True friends are around even when they think you’re fool ( Những người bạn giả dối luôn xung quanh khi họ nghĩ bạn tuyệt. Những người bạn thực sự xung quanh bạn ngay cả khi họ nghĩ là bạn là ngốc nghếch)
  • Cool (adj) tuyệt
  • Fool (adj) ngốc nghếch
  1. What is a friend? She looks out for you, inspires you, laughs with you, cries with you, understands you, guides you and walks with you. ( Một người bạn là gì? Cô ấy cảnh báo bạn, tạo cảm hứng cho bạn, cười với bạn, khóc với bạn, hiểu bạn, hứng dẫn bạn và đồng hành cùng bạn)
  • Look out (v) cảnh báo ai đó có nguy hiểm đang đến
  • Inspire (v) truyền cảm hứng
  • Guide (v) hướng dẫn
  1. Your friendship is a gift.I enjoy opening every day ( Tình bạn của bạn là một món quà. Tôi thích thú để mở nó mỗi ngày)
  • Gift (n) món quà
  1. In order to have friends, you must first be one ( Để trở có nhiều bạn bè, bạn phải làm một người bạn đã)
  • In order to + Vinfinitive: để
  1. It’s really amazing when two strangers become the best of friends, but it’s really sad when the best of friends become two strangers ( Thật tuyệt khi hai người lạ trở thành người bạn tốt của nhau, nhưng thật buồn khi những người bạn tốt trở thành hai người xa lạ)
  • Stranger (n) người lạ
  1. Friendship is like sound health, the value of it is seldom known until it is lost ( Tình bạn giống như sức khỏe tốt, giá trị của nó ít khi được biết đến cho đến khi nó bị đánh mất)
  • Sound (adj) khỏe mạnh
  • Seldom (adv) hiếm khi, ít khi
  1. Good books, like good friends, are few and chosen, the most select, the more enjoyable ( Sách hay giống như bạn tốt, ít và được chọn lựa, lựa chọn càng nhiều, càng nhiều thú vị)
  • Enjoyable (adj) thú vị, thích thú

Tình bạn không thể cân đo đong đếm nhưng có thể được thể hiện bằng những câu nói tiếng anh hay về tình bạn để bày tỏ về tình cảm cao quý và đẹp đẽ đó. Hy vọng những chia sẽ trên đã giúp bạn có những giây phút thú vị và tích lũy thật nhiều kiến thức bổ ích.

Tham khảo thêm:


Add a Comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *