Kiểm tra miễn phíĐăng ký kiểm tra và tư vấn miễn phí

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp văn phòng có phiên âm (P3)


Chủ đề “từ vựng tiếng anh giao tiếp văn phòng có phiên âm” chưa bao giờ hết “ hot” phải không nào! Aroma xin được tiếp tục chủ đề này với nhiều từ vựng thú vị, hy vọng sẽ bổ sung kho từng vựng tiếng Anh phong phú của bạn.

Trong 2 phần trước, chúng ta đã được làm quen với các từ vựng chủ đề về công ty,các khái niệm văn phòng cơ bản,.. được sử dụng phổ biến trong các cuộc giao tiếp ở văn phòng như giao tiếp thông thường giữa đồng nghiệp hoặc giao tiếp với đối tác, khách hàng của công ty. Để tăng phần hấp dẫn và tiếp nối chủ đề này, trong phần 3 AROMA – TIẾNG ANH CHO NGƯỜI ĐI LÀM xin gửi đến các bạn bộ từ vựng tiếng Anh giao tiếp văn phòng thông qua hình ảnh minh họa để các bạn có thể ghi nhớ dễ dàng nhất.

Tu vung tieng anh giao tiep van phong co phien am (P3)

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp văn phòng có phiên âm

Sau đây, aroma xin chia sẻ với các bạn 30 từ vựng tiếng Anh giao tiếp văn phòng có phiên âm thường gặp để bạn tìm hiểu. Với các từ vựng này, bạn sẽ nhận thấy nhiều từ quen thuộc nhưng chưa chắc bạn đã hiểu chính xác nghĩa của từ cũng như cách phát âm chuẩn nhất. Vì vậy, bạn hãy bắt đầu học và ghi nhớ ngay các từ vựng tiếng Anh sau đây nhé:

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
Handshake /ˈhænd.ʃeɪk/ Bắt tay
Presentation /,prezen’teiʃn/ Bài thuyết trình
Meeting room /’mi:tiɳ, rum/ Phòng họp
Junk mail /ˈdʒʌŋk ˌmeɪl/ Thư rác
Mailbox /ˈmeɪl.bɒks/ Hộp thư
Brief /briːf/ Bản tóm tắt
Briefcase /ˈbriːf.keɪs/ Hộp đựng tài liệu
Copyright /ˈkɒp.i.raɪt/ Bản quyền
Database /ˈdeɪ.tə.beɪs/ Dữ liệu
Deadline /ˈded.laɪn/ Thời hạn
Duty /ˈdʒuː.ti/ Nhiệm vụ
Interview /ˈɪn.tə.vjuː/ Phỏng vấn
Network /ˈnet.wɜːk/ Mạng lưới
Signature /ˈsɪɡ.nə.tʃər/ Chữ ký
Statement /ˈsteɪt.mənt/ Lời phát biểu
Retire / rɪˈtaɪər/ Nghỉ hưu
Workspace /ˈwɜːkspeɪs/ Không gian làm việc
Resign /rɪˈzaɪn/ Từ chức
Password /ˈpɑːs.wɜːd/ Mật khẩu
Competition /ˌkɒm.pəˈtɪʃ.ən/ Cạnh tranh
Bonus /ˈbəʊ.nəs/ Tiền thưởng
Personal mail /ˈpɜː.sən.əl, meɪl/ Thư cá nhân
Timekeeping /ˈtaɪmˌkiː.pɪŋ/ Theo dõi thời gian làm việc
Company car /ˌkʌm.pə.ni ˈkɑːr/ Xe công
Print /prɪnt/ In ấn
Photocopier /ˈfəʊ.təʊˌkɒp.i.ər/ Máy phoptocopy
Budget /ˈbʌdʒ.ɪt/ Ngân sách, quỹ
Guidebook /ˈɡaɪd.bʊk/ Sách hướng dẫn
Win – win /wɪn/, /wɪn/ Phương pháp làm việc cả 2 cùng có lợi
CV /ˌsiːˈviː/ Hồ sơ cá nhân

Aroma hy vọng rằng bài viết tu vung tieng anh giao tiep van phong co phien am sẽ giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và áp dụng vào thực tiễn một cách nhanh nhất nhé! Và bạn cũng đừng quên theo dõi các bài viết hay và bổ ích tiếp theo của Aroma để tăng thêm kiến thức giao tiếp tiếng anh tại văn phòng cho bản thân.

Xem thêm:


Add a Comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *