Kiểm tra miễn phíĐăng ký kiểm tra và tư vấn miễn phí

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp văn phòng có phiên âm (p3)


Chủ đề “từ vựng tiếng Anh văn phòng có phiên âm” chưa bao giờ hết “ hot” phải không nào! Aroma xin được tiếp tục chủ đề này với nhiều từ vựng thú vị, hy vọng sẽ bổ sung kho từng vựng tiếng anh phong phú của bạn.

Trong 2 phần trước, chúng ta đã được làm quen với các từ vựng chủ đề về công ty,các khái niệm văn phòng cơ bản,.. được sử dụng phổ biến trong các cuộc giao tiếp ở văn phòng như giao tiếp thông thường giữa đồng nghiệp hoặc giao tiếp với đối tác, khách hàng của công ty. Để tăng phần hấp dẫn và tiếp nối chủ đề này, trong phần 3 Aroma xin gửi đến các bạn bộ từ vựng tiếng anh giao tiếp văn phòng thông qua hình ảnh minh họa để các bạn có thể ghi nhớ dễ dàng nhất.

tu vung tieng anh van phong

Từ vựng giao tiếp văn phòng có phiên âm bằng hình ảnh minh họa:

tu vung tieng anh giao tiep van phong 1

Handshake

/ˈhænd.ʃeɪk/

Bắt tay

tu vung tieng anh giao tiep van phong 2

Retire

/rɪˈtaɪər/

Nghỉ hưu

tu vung tieng anh giao tiep van phong 3

Presentation

/,prezen’teiʃn/

Bài thuyết trình

tu vung tieng anh giao tiep van phong 4

Workspace

/ˈwɜːkspeɪs/

Không gian làm việc

tu vung tieng anh giao tiep van phong 5

Meeting room

/’mi:tiɳ, rum/

Phòng họp

tu vung tieng anh giao tiep van phong 6

Resign

/rɪˈzaɪn/

Từ chức

tu vung tieng anh giao tiep van phong 7

Junk mail

/ˈdʒʌŋk ˌmeɪl/

Thư rác

tu vung tieng anh giao tiep van phong 8

Password

/ˈpɑːs.wɜːd/

Mật khẩu

tu vung tieng anh giao tiep van phong 9

Mailbox

/ˈmeɪl.bɒks/

Hộp thư

 

 

tu vung tieng anh giao tiep van phong 10

Competition

/ˌkɒm.pəˈtɪʃ.ən/

Cạnh tranh

tu vung tieng anh giao tiep van phong 10

Brief

/briːf/

Bản tóm tắt

tu vung tieng anh giao tiep van phong 30

Bonus

/ˈbəʊ.nəs/

Tiền thưởng

tu vung tieng anh giao tiep van phong 31

Briefcase

/ˈbriːf.keɪs/

Hộp đựng tài liệu

tu vung tieng anh giao tiep van phong 12

Personal mail

/ˈpɜː.sən.əl, meɪl/

Thư cá nhân

tu vung tieng anh giao tiep van phong 13

 

Copyright

/ˈkɒp.i.raɪt/

Bản quyền

tu vung tieng anh giao tiep van phong 14

Timekeeping

/ˈtaɪmˌkiː.pɪŋ/

Theo dõi thời gian làm việc

 

tu vung tieng anh giao tiep van phong 15

Database

/ˈdeɪ.tə.beɪs/

Dữ liệu

tu vung tieng anh giao tiep van phong 16

Company car

/ˌkʌm.pə.ni ˈkɑːr/

Xe công

tu vung tieng anh giao tiep van phong 17

Deadline

/ˈded.laɪn/

Thời hạn

 

tu vung t

Print

/prɪnt/

In ấn

 

tu vung tieng anh giao tiep van phong 19

Duty

/ˈdʒuː.ti/

Nhiệm vụ

 

 

tu vung tieng anh giao tiep van phong 20

Photocopier

/ˈfəʊ.təʊˌkɒp.i.ər/

Máy phopto

tu vung tieng anh giao tiep van phong 21

Interview

/ˈɪn.tə.vjuː/

Phỏng vấn

 

tu vung tieng anh giao tiep van phong 22

Budget

/ˈbʌdʒ.ɪt/

Ngân sách, quỹ

 

tu vung tieng anh giao tiep van phong 23

Network

/ˈnet.wɜːk/

Mạng lưới

Guidebook

/ˈɡaɪd.bʊk/

Sách hướng dẫn

tu vung tieng anh giao tiep van phong 25

Signature

/ˈsɪɡ.nə.tʃər/

Chữ ký

tu vung tieng anh giao tiep van phong 33

Win – win

/wɪn/, /wɪn/

Phương pháp làm việc cả 2 cùng có lợi

tu vung tieng anh giao tiep van phong 27

Statement

/ˈsteɪt.mənt/

Lời phát biểu

tu vung tieng anh giao tiep van phong 28

CV

/ˌsiːˈviː/

Hồ sơ cá nhân

Hy vọng rằng bài viết từ vựng tiếng anh văn phòng có phiên âm được minh họa bằng hình ảnh sẽ giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và áp dụng vào thực tiễn một cách nhanh nhất nhé! Và đừng quên theo dõi các bài viết của Aroma để tăng thêm kiến thức cho bản thân.

Có thể bạn quan tâm:


Add a Comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *