Kiểm tra miễn phíĐăng ký kiểm tra và tư vấn miễn phí

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp văn phòng có phiên âm (p1)


Chào các bạn! Trong những bài viết trước, Aroma đã giới thiệu các chủ đề về tiếng anh giao tiếp văn phòng, để đa dạng hóa chủ đề này, Aroma xin chia sẻ bộ từ vựng tiếng Anh giao tiếp văn phòng có phiên âm để các bạn tiện theo dõi.

tu vung tieng anh giao tiep van phong

Từ vựng giao tiếp văn phòng rất đa dạng và phong phú, ngoài những từ vựng được sử dụng chung phổ biến thì mỗi công ty, mỗi ngành nghề lại có những từ vựng đặc thù được sử dụng vì mục đích công việc khác nhau. Trong phần 1này, chúng ta sẽ được làm quen với các từ vựng tiếng anh có liên quan đến công ty, cơ cấu tổ chức bộ máy bao gồm các phòng ban trong công ty cũng như một số chức vụ công việc.

Đây là những từ vựng mà bạn dễ dàng sử dụng và bắt gặp trong bất kỳ cuộc giao tiếp văn phòng nào, vì vậy hãy chú ý một số từ vựng mà Aroma chia sẻ dưới đây nhé:

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
Office
/’ɔfis/

 

Văn phòng
Department
/di’pɑ:tmənt/

 

Phòng ( ban)
Co-operation
/kou¸ɔpə´reiʃən/

 

Tập đoàn
Consortium
/kən’sɔ:tjəm/

 

Liên doanh
Subsidiary
/səb´sidiəri/

 

Công ty con
Affiliate
/ə’filieit/

 

Công ty liên kết
Finance department
/ˈfaɪnæns, di’pɑ:tmənt/

 

Phòng tài chính
Sales department
/seil, di’pɑ:tmənt/

 

Phòng kinh doanh
Accounting department
/ə’kauntiη, di’pɑ:tmənt/

 

Phòng kế toán
Personnel department /ˌpɜː.sənˈel, di’pɑ:tmənt/ Phòng nhân sự
Purchasing department /ˈpɜːtʃəsɪŋ, di’pɑ:tmənt/ Phòng mua sắm vật tư
Shipping department /ˈʃɪp.ɪŋ, di’pɑ:tmənt/ Phòng vận chuyển
Headquarter /ˌhedˈkwɔː.tər/ Trụ sở chính
Branch /brɑːntʃ/ Chi nhánh
CEO /ˌsiː.iːˈəʊ/ Giám đốc điều hành
CIO /ˌsiː aɪˈəʊ/ Giám đốc công nghệ thông tin
Manager
/ˈmænәdʒər/

 

Người quản lý
Management
/’mænidʒmənt/

 

Quản lý
Director
/di’rektə/

 

Giám đốc
Board of directors
/bɔːd,  əv, di’rektə/

 

Ban giám đốc
Supervisor
/´su:pə¸vaizə/

 

Giám sát viên
Staff /stæf Nhân viên
Office worker
/’ɔfis, ‘wə:kə/

 

Nhân viên văn phòng
Colleague
/ˈkɒli:g/

 

Đồng nghiệp
Representative
/,repri’zentətiv/

 

Đại diện
Customer
/´kʌstəmə/

 

Khách hàng
Business
/’bizinis/

 

Kinh doanh
Partner
/’pɑ:tnə/

 

Đối tác
Marketing /’mɑ:kitiɳ/

 

Tiếp thị
Consumer
/kən’sju:mə/

 

Người tiêu dùng

 

Trên đây là một số từ vựng tiếng anh giao tiếp văn phòng, nếu bạn thấy hay thì hãy like bài viết này nhé, đó là động lực để Aroma tiếp tục chủ đề này trong nhiều phần sau nữa.

Có thể bạn quan tâm:


Add a Comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *