Kiểm tra miễn phíĐăng ký kiểm tra và tư vấn miễn phí

Những từ vựng tiếng Anh giao tiếp văn phòng phổ biến


Xã hội đang hội nhập với thế giới, tiếng Anh trong giao tiếp ngày càng được phổ biến rộng rãi, do đó nhu cầu học tiếng Anh ngày càng cao hơn nhất là trong giao tiếp văn phòng. Đó là lý do trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu danh sách những từ vựng tiếng Anh giao tiếp văn phòng phổ biến và đơn giản để bạn có thể tự tin phần nào trong giao tiếp tại văn phòng.

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp văn phòng là một trong những dạng tiếng Anh giao tiếp đơn giản và dễ học nhất. Tuy nhiên, nhiều bạn vẫn còn phát âm và sử dụng sai từ và hoàn cảnh. Hãy đọc kỹ bài sau đây để nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh văn phòng của mình nhé! Thực tế, những từ vừng tiếng Anh văn phòng cơ bản đều là những từ biểu thị những vật dụng hay những lệnh thường dùng trong văn phòng như in ấn, nghe điện thoại. lịch… hay những vị trí nhân viên cơ bản trong văn phòng như thư ký, nhân viên… để người dùng có thể tự tin trong giao tiếp cơ bản.

tu vung tieng anh giao tiep van phong

Dưới đây là danh sách từ vựng tiếng Anh văn phòng hay giao tiếp

  • switchboard operator     /ˈswɪtʃ.bɔːd ˈɒp.ər.eɪtəʳ/ – người trực tổng đài
  • headset     /ˈhed.set/ – tai nghe
  • switchboard     /ˈswɪtʃ.bɔːd/ – tổng đài
  • printer /ˈprɪn.təʳ/ – máy in
  • cubicle     /ˈkjuː.bɪ.kļ/ – từng phòng nhỏ
  • typist     /ˈtaɪ.pɪst/ – nhân viên đánh máy
  • word processor     /wɜːd ˈprəʊ.ses.əʳ/ – máy xử lí văn bản
  • printout /ˈprɪnt.aʊt/ – dữ liệu in ra
  • calendar /ˈkæl.ɪn.dəʳ/ – lịch
  • typewriter     /ˈtaɪpˌraɪ.təʳ/ – máy chữ
  • secretary     /ˈsek.rə.tri/ – thư kí
  • in-box /ˈɪn.bɒks/ – công văn đến
  • desk /desk/ – bàn làm việc
  • rolodex /ˈroʊləˌdɛks/ – hộp đựng danh thiếp
  • telephone     /ˈtel.ɪ.fəʊn/ – điện thoại
  • computer /kəmˈpjuː.təʳ/ – máy tính
  • typing chair     /ˈtaɪ.pɪŋ tʃeəʳ/ – ghế văn phòng
  • manager /ˈmæn.ɪ.dʒəʳ/ – người quản lý, giám đốc
  • calculator     /ˈkæl.kjʊ.leɪ.təʳ/ – máy tính
  • bookcase /ˈbʊk.keɪs/ – tủ sách
  • file cabinet     /faɪl ˈkæb.ɪ.nət/ – tủ đựng tài liệu
  • file folder     /faɪl ˈfəʊl.dəʳ/ – tập hồ sơ
  • file clerk /faɪl klɑːk/ – nhân viên văn thư
  • photocopier  /ˈfəʊ.təʊˌkɒp.i.əʳ/ – máy phô tô
  • message pad     /ˈmes.ɪdʒ pæd/ – giấy nhắn
  • (legal) pad     /pæd/ – tập giấy viết
  • stapler /ˈsteɪ.pləʳ/ – cái dập ghim
  • paper clips     /ˈpeɪ.pəʳ klɪps/ – kẹp giấy
  • staple remover     /ˈsteɪ.pļ rɪˈmuː.vəʳ/ – cái gỡ ghim giấy
  • pencil sharpener     /ˈpent.səl ˈʃɑː.pən.əʳ/ – gọt bút chì
  • envelope     /ˈen.və.ləʊp/ – phong bì thư

Bên cạnh những từ vựng tiếng Anh giao tiếp văn phòng đơn giản ở trên thì vẫn cỏn rất nhiều từ vựng khác cần các bạn nắm vững. Tuy nhiên, với số từ vựng ở trên cùng với kỹ năng tiếng Anh cơ bản, thì chắc chắn rằng bạn đã có thể hoàn toàn tự tin trong giao tiếp văn phòng thường ngày mà không lo quá thiếu vốn từ. Hy vọng với những từ vựng ở trên, khả năng tiếng Anh văn phòng của bạn sẽ được cải thiện ít nhiều. Tuy nhiên, đừng quên tham gia các khóa học cải thiện tiếng Anh giao tiếp để thực sự tự tin giao tiếp bằng tiếng Anh trong mọi hoàn cảnh bạn nhé!

Có thể bạn quan tâm:


Add a Comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *