Kiểm tra miễn phíĐăng ký kiểm tra và tư vấn miễn phí

Các cấu trúc đi cùng “to do” cần biết (Phần 2)


Dạy học tiếng anh tại nhà là một giải pháp cho những ai mất gốc mà lại muốn tiến bộ tiếng Anh trong thời gian ngắn. Các bạn có thể tham khảo thông tin về day tieng anh tai nha trên website: aroma.vn

cau-truc-to-do

Danh sách một số cụm từ đi với “TO DO” nên biết:

To do sth in a loose manner: Làm việc gì ko có phương pháp, thiếu hệ thống

To do sth on one’s own hook: Làm việc gì một mình, không người giúp đỡ

To do sth in haste: Làm gấp việc gì

To do sth of one’s own accord: Tự ý làm gì

To do sth on spec: Làm việc gì mong thủ lợi

To do sth in the army fashion: Làm việc gì theo kiểu nhà binh ( học tiếng anh)

To do sth in sight of everybody: Làm việc gì ai ai cũng thấy

To do sth on principle: Làm gì theo nguyên tắc

To do sth in three hours: Làm việc gì trong ba tiếng đồng hồ

To do sth on one’s own: Tự ý làm cái gì

To do sth in a private capacity: Làm việc với tư cách cá nhân

To do sth of one’s free will: Làm việc gì tự nguyện

To do sth of one’s own choice: Làm việc gì theo ý riêng của mình ( e-learning)

To do sth (all) by oneself: Làm việc gì một mình không có ai giúp đỡ

To do sth on the sly: Âm thầm, kín đáo giấu giếm, lén lút làm việc gì

To do sth on the level: Làm gì một cách thật thà

To do sth on the spot: Làm việc gì lập tức

To do sth right away: Làm việc gì ngay lập tức, tức khắc

To do sth out of spite: Làm việc gì do ác ý

To do sth unhelped: Làm việc gì một mình!

To do sth to the best of one’s ability: Làm việc gì hết sức mình

To do sth slap-dash, In a slap-dash manner: Làm việc gì một cách cẩu thả

To do sth according to one’s light: Làm cái gì theo sự hiểu biết của mình

To do sth through the instrumentality of sb: Làm việc gì nhờ sự giúp đỡ của người nào

To do sth unasked: Tự ý làm việc gì

To do sth under duress: Làm gì do cưỡng ép

To do sth in a leisurely fashion: Làm việc gì một cách thong thả

To do sth a divious way: Làm việc không ngay thẳng

To do sth anyhow: Làm việc gì tùy tiện, thế nào cũng được

To do sth at (one’s) leisure: Làm việc thong thả, không vội

To do sth all by one’s lonesome: Làm việc gì một mình

Chúc các bạn học tiếng anh vui vẻ. Aroma con có dịch vụ cung cap giáo viên day tieng anh tai nha giúp bạn trau dồi và khai pháp những khó khăn trong tiếng anh!

Bài viết có nội dung liên quan:

>> Ngữ pháp tiếng anh

>> 52 câu tiếng anh giao tiếp đơn giản


Add a Comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *