50 thành ngữ tiếng anh phổ biến nhất (Phần 2)
|Ở bài trước Geo đã chia sẻ 10 thành ngữ phỗ biến nhất. Hôm nay Geo sẽ tiếp tục chia sẻ 10 thành ngữ tiếng anh phổ biến nhất và hay được sử dụng nhất.
11. Beat around the bush | |
Avoiding the main topic. Not speaking directly about the issue. | Né tránh chủ đề chính, tránh nói trực tiếp vào vấn đề |
12. Best of both worlds | |
Meaning: All the advantages. | Tất cả các lợi thế |
13. Best thing since sliced bread | |
A good invention or innovation. A good idea or plan. | Một phát minh hoặc cải tiến mới, một ý tưởng tốt |
14. Bite off more than you can chew | |
To take on a task that is way to big. | Nhận một nhiệm vụ quá tầm |
15. Blessing in disguise | |
Something good that isn’t recognized at first. | Điều hay không dễ dàng nhận ra ngay từ đầu |
16. Burn the midnight oil | |
To work late into the night, alluding to the time before electric lighting. | Làm việc muộn buổi đêm |
17. Can’t judge a book by its cover | |
Cannot judge something primarily on appearance. | Không thể đánh giá quyển sách thông qua cái bìa |
18. Caught between two stools | |
When someone finds it difficult to choose between two alternatives. | Đứng giữa nga ba đường. Tình huống khó khăn khi phải lựa chọn giữa hai thứ |
19. Costs an arm and a leg | |
This idiom is used when something is very expensive. | Đắt như vàng |
20. Cross that bridge when you come to it | |
Deal with a problem if and when it becomes necessary, not before. | Hãy đối mặt với vấn đề nếu và khi nó đến, không phải trước đó |
(tổng hợp)