Kiểm tra miễn phíĐăng ký kiểm tra và tư vấn miễn phí

Cùng nhân viên khách sạn giao tiếp tiếng Anh thành thạo


Phương pháp tự học tiếng Anh hiệu quả nhất cho nhân viên khách sạn nhà hàng là gì. Chắc hẳn những người làm việc trong lĩnh vực này đang rất quan tâm. Aroma sẽ đưa ra những chia sẻ về phương pháp học hiệu quả giúp những ai làm việc tại đây.

nhan-vien-khach-san

Có rất nhiều phương pháp tự học tiếng Anh hiệu quả. Với nhân viên làm việc tại khách sạn nhà hàng những người thường xuyên phải tiếp xúc với du khách nước ngoài điều các bạn cần chính là thành thạo trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày.

Trung tâm tiếng Anh cho người đi làm Aroma sẽ chia sẻ những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thường xuyên sử dụng trong nhà hàng để bạn có thể áp dụng và linh hoạt ứng xử trong mỗi tình huống giao tiếp.

  • Do you have any free tables? (Nhà hàng còn bàn trống không? )
  • A table for …, please. (Cho tôi đặt một bàn cho … người.)
  • I’d like to make a reservation. (Tôi muốn đặt bàn.)
  • I’d like to book a table, please. (Tôi muốn đặt bàn.)
  • This evening at… (Cho tối nay lúc …)
  • Seven o’clock (Bảy giờ); Seven thirty(Bảy rưỡi); Eight o’clock (Tám giờ); Eight thirty (Tám rưỡi)
  • Tomorrow at… (Cho ngày mai lúc …)
  • Nuts (Các loại hạt); Shellfish (Đồ hải sản có vỏ cứng)
  • I’m a vegetarian. (Tôi ăn chay.)
  • I don’t eat … (Tôi không ăn …)
  • Meat (Thịt); Pork (Thịt lợn)
  • I’ll have the … (Tôi chọn món …)
  • Chicken breast (Ức gà); Roast beef (Thịt bò quay); Pasta (Mì Ý)
  • I’ Could I see the menu, please? Cho tôi xem thực đơn được không?
  • Can I get you any drinks? Quý khách có muốn uống gì không ạ?
  • Are you ready to order? Quý khách đã muốn gọi món chưa?
  • Do you have any specials? Nhà hàng có món đặc biệt không?
  • What’s the soup of the day?  Món súp của hôm nay là súp gì?
  • What do you recommend? Anh/chị gợi ý món nào?
  • What’s this dish? Món này là món gì?
  • I’m on a diet: Tôi đang ăn kiêng
  • I’m allergic to …: Tôi bị dị ứng với …
  • I’m severely allergic to …: Tôi bị dị ứng nặng với …
  • I’m a vegetarian: Tôi ăn chay
  • I’ll have the …: Tôi chọn món …
  • I don’t eat …: Tôi không ăn…
  • I’m sorry, we’re out of that: Xin lỗi, nhà hàng chúng tôi hết món đó rồi
  • For my starter I’ll have the soup, and for my main course the steak: Súp cho món khai vị, và bít tết cho món chính
  • How would you like your steak?: Quý khách muốn món bít tết thế nào?
  • Rare: Tái
  • Medium rare: Chín tái
  • Medium: Chín vừa

Bạn nghĩ sao về phương pháp tự học tiếng Anh hiệu quả mà Aroma giới thiệu. Chúng sẽ rất hoàn hảo nếu như bạn cố gắng. Hãy cố gắng thực hành để có được kết quả như ý muốn. Chúng các bạn thành công.


Add a Comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *