Kiểm tra miễn phíĐăng ký kiểm tra và tư vấn miễn phí

70 từ vựng tiếng anh giao tiếp văn phòng thông dụng nhất


Việc giao tiếp tại nơi công sở sẽ trở nên dễ dàng hơn nếu như bạn nắm được cuốn bí kíp “70 từ vựng tiếng anh giao tiếp văn phòng” của Aroma trong bài viết này. Hãy để chúng tôi chia sẻ những kiến thức hữu ích giúp bạn giao tiếp tốt hơn, công việc thuận lợi hơn.

tu vung tieng anh van phong

Tổng hợp 70 từ vựng tiếng anh giao tiếp văn phòng thông dụng nhất:

  1. Contract – Hợp đồng
  2. Fulltime – Toàn thời gian
  3. Parttime – Bán thời gian
  4. Permanent – Dài hạn
  5. Temporary – Tạm thời
  6. Employment – Việc làm, thuê lao động
  7. Employer – Chủ sử dụng lao động
  8. Employee – Người lao động
  9. Staff – Nhân viên
  10. Boss – Sếp, ông chủ
  11. Director – Giám đốc
  12. Manager – Quản lý
  13. Interview – Phỏng vấn
  14. Apply – Ứng tuyển
  15. Recruitment – Tuyển dụng
  16. CV – Sơ yếu lý lịch
  17. Office – Văn phòng
  18. Branch – Chi nhánh
  19. Salary – Lương
  20. Bonus – Thưởng
  21. Sick pay – Tiền lương ngày ốm
  22. Holiday pay – Tiền lương ngày nghỉ
  23. Insurance – Bảo hiểm
  24. Tax – Thuế
  25. Working condition – Điều kiện làm việc
  26. Allowance – Phụ cấp
  27. Qualification – Bằng cấp
  28. Overtime – Làm thêm
  29. Working hour – Thời gian làm việc
  30. Job description – Mô tả công việc
  31. Position – Vị trí
  32. Holiday – Nghỉ lễ
  33. Sick leave – Nghỉ ốm
  34. Maternity leave – Nghỉ thai sản
  35. Travel expenses – Chi phí đi lại
  36. Co worker – Đồng nghiệp
  37. Trainee – Nhân viên tập sự
  38. Trainer – Người đào tạo
  39. Promotion – Thăng chức
  40. Retire – Nghỉ hưu
  41. Resign – Từ chức
  42. Timekeeping – Theo dõi thời gian làm việc
  43. Meeting – Họp
  44. Presentation – Thuyết trình
  45. Statement – Lời phát biểu
  46. Personal mail – Hòm thư cá nhân
  47. Brief – Bản phác thảo
  48. File – Tài liệu, hồ sơ
  49. Database – Cơ sở dữ liệu
  50. PC – Máy tính để bàn
  51. Laptop – Máy tính cá nhân
  52. Password – Mật khẩu
  53. Photocopier – Máy phô tô
  54. Printer – Máy in
  55. Budget – Ngân sách, quỹ
  56. Competition – Sự cạnh tranh
  57. Desputation – Sự tranh chấp
  58. Copyright – Bản quyền
  59. Equipment – Thiết bị
  60. Facility – Cơ sở vật chất
  61. Guidebook – Sách hướng dẫn
  62. Department – Phòng, ban
  63. Meeting room – Phòng họp
  64. Workroom – Phòng làm việc
  65. Workspace – Không gian làm việc
  66. Building – Tòa nhà
  67. Network – Mạng lưới
  68. Investment – Sự đầu tư
  69. Win win – Kiểu làm việc hai bên đều có lợi
  70. Partner – Đối tác

Rất nhiều từ vựng sẽ khiến bạn có cảm giác rất khó ghi nhớ, vì vậy nếu bạn đang cố gắng ghi nhớ nhưng thất bại thì hãy thư giãn đầu óc…và trở lại với một số gợi ý của chúng tôi dưới đây:

  • Chia thành các nhóm từ vựng nhỏ có ý nghĩa liên quan với nhau (Ex: nhóm từ các tên gọi trong công ty bao gồm director, manager, staff,…).
  • Sử dụng các giấy note, hoặc tạo thẻ flashcard để góc học tập.
  • Luyện tập và sử dụng trong công việc hàng ngày.

Vốn từ vựng nhiều sẽ giúp bạn tự tin giao tiếp hơn. Vì vậy, hãy cố gắng trau dồi và luyện tập mỗi ngày để nâng cao vốn từ vựng của mình. Hy vọng bộ 70 từ vựng tiếng anh văn phòng trên sẽ hữu ích với bạn!


Add a Comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *