Kiểm tra miễn phíĐăng ký kiểm tra và tư vấn miễn phí

Tình huống 45: Kỹ năng quản lý thời gian – Tiếng Anh công sở


Kỹ năng quản lý thời gian là một kỹ năng cần thiết cho bất kỳ nhân viên nào. Vậy bạn đã biết những từ vựng nào liên quan đến kỹ năng quan trọng này chưa? Bài học tiếng Anh công sở ngày hôm nay sẽ giới thiệu đến các bạn một số từ vựng cần biết đối với chủ đề này nhé.

ky nang quan ly thoi gian trong tieng anh cong so

Từ vựng tiếng Anh công sở quan trọng

Priority (n) quyền ưu tiên

Delegate (v) uỷ quyền, uỷ thác, giao phó
Prioritize (v) dành ưu tiên
Unimportant (adj) không quan trọng, không đáng kể
Effective (adj) có ảnh hưởng, gây ấn tượng, có tác động
Schedule (v) lên lịch
A race against time/the clock: Sự chạy đua với thời gian; sự tranh thủ thời gian
Ahead of/behind time: sớm hơn/trễ hơn so với mong đợi
Make to-do lists: Lập danh sách công việc phải làm
Take some breaks: Nghỉ ngơi một chút
Schedule time for unexpected events: Lên lịch trình thời gian cho những sự kiện không biết trước

Guarantee: Đảm bảo

Xem thêm: Bài luận tiếng Anh về môi trường công sở

Bài hội thoại tiếng Anh công sở

A: Hello.

B: Hello, is that Domingo?

B: Yes, speaking.

A: Hi, this is Joe. Look, I need you to tell me something about the new database. We’re worried because it’s behind schedule. What’s the situation?

B: Well, yes, I’m sorry about the delay but there have been some problems with the application. A: I appreciate that, but the system was supposed to be online last October. You didn’t meet the deadline and it’s now February. My boss is getting a bit nervous. And so am I.

B: Okay, okay. But you modified the requirements and the old system is not compatible with the new design. That means we have a different time frame.

A: What do you mean? How long is it going to take?

B: We need to make sure that migrating the data from the old database is going to go smoothly. We don’t want to lose anything important. And then there are the security issues, but I think we should be ready by October.

A: I don’t understand. Are you saying that the schedule for all this is now next October?

B: Yeah. It shouldn’t take longer than that.

A: You’re joking.

B: No, I’m not actually. It really is much more complicated than anyone anticipated.

A: Can you guarantee that you’re giving us priority on this? Will it be on time?

B: Yeah, sure, you’re at the top of the list.

A: Okay. Listen, is Jorgen there? I’d like to speak to him.

B: Hang on, I’ll see if he’s available.

A: Xin chào.

B: Xin chào, đó là Domingo?

B: Vâng, nói.

A: Xin chào, đây là Joe. Nghe này, tôi cần bạn nói cho tôi điều gì đó về cơ sở dữ liệu mới. Chúng tôi lo lắng vì nó bị chậm tiến độ. Tình hình thế nào?

B: Vâng, vâng, tôi xin lỗi về sự chậm trễ nhưng đã có một số vấn đề với ứng dụng.

A: Tôi đánh giá cao điều đó, nhưng hệ thống được cho là sẽ trực tuyến vào tháng 10 năm ngoái. Bạn không đáp ứng thời hạn và bây giờ là tháng Hai. Ông chủ của tôi đang lo lắng một chút. Va tôi cung vậy.

B: Được rồi, được rồi. Nhưng bạn đã sửa đổi các yêu cầu và hệ thống cũ không tương thích với thiết kế mới. Điều đó có nghĩa là chúng ta có một khung thời gian khác nhau.

A: Ý bạn là gì? Mất bao lâu?

B: Chúng tôi cần đảm bảo rằng việc di chuyển dữ liệu từ cơ sở dữ liệu cũ sẽ diễn ra suôn sẻ. Chúng tôi không muốn mất bất cứ điều gì quan trọng. Và sau đó có những vấn đề an ninh, nhưng tôi nghĩ rằng chúng ta nên sẵn sàng vào tháng Mười.

A: Tôi không hiểu. Bạn có nói rằng lịch trình cho tất cả điều này bây giờ là vào tháng 10 tới không?

B: Vâng. Sẽ không mất nhiều thời gian hơn thế.

A: Bạn đang nói đùa.

B: Không, tôi không thực sự. Nó thực sự phức tạp hơn nhiều so với bất kỳ ai dự đoán.

Đ: Bạn có thể đảm bảo rằng bạn đang ưu tiên cho chúng tôi về điều này không? Nó sẽ đúng giờ?

B: Vâng, chắc chắn, bạn đang ở trên cùng của danh sách.

A: Được rồi. Nghe này, có phải Jorgen không? Tôi muốn nói chuyện với anh ấy.

B: Chờ đã, tôi sẽ xem anh ấy có sẵn không.

Có thể bạn quan tâm:


Add a Comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *