Kiểm tra miễn phíĐăng ký kiểm tra và tư vấn miễn phí

Từ vựng cần thiết trong tiếng anh phỏng vấn du lịch


Du lịch được đánh giá là ngành phát triển mới của đất nước. Với sự đầu tư mạnh mẽ của nước ngoài, ngành du lịch đang có xu hướng phát triển mới về mọi mặt. Với nhiều thế mạnh về danh lam thắng cảnh, thực phẩm… nước ta đang tiến tới một sự phát triển mới về ngành du lịch.

Hàng năm có một số lượng lớn khách du lịch nước ngoài đến tham quan đất nước. Vì vậy việc làm ngành du lịch đang có xu hướng tăng lên rõ rệt. Tuy nhiên vấn đề lớn ở đây là nhu cầu giao tiếp ngôn ngữ. Du khách nước ngoài sử dụng tiếng anh là ngôn ngữ chủ yếu. Vì vậy, việc làm ngành du lịch quan trong hơn cả là sử dụng tiếng anh thành thạo.

Bài viết hôm nay xin chia sẻ tới mọi người danh sách những từ vựng liên quan đến tieng anh phong van lĩnh vực du lịch nói riêng và ngành du lịch nói chung.

tieng-anh-phong-van-du-lich

+ Account payable – sổ ghi tiền phải trả

+ Airline route map – sơ đồ tuyến bay

+ Airline schedule – lịch bay

+ Rail schedule – lịch trình tàu hỏa

+ Booking file – hồ sơ đặt chỗ của khách hàng

+ Check-in – thủ tục vào cửa

+ Commission – tiền hoa hồng

+ Complimentary – miễn phí, đi kèm

+ Distribution – kênh cung cấp

+ Domestic travel – du lịch nội địa

+ High season – mùa cao điểm

+ Low Season – mùa ít khách

+ Preferred product – sản phẩm ưu đãi

+ Retail Travel Agency – đại lý bán lẻ về du lịch

+ Timetable – lịch trình

+ Tourism – ngành du lịch

+ Tourist – khách du lịch

+ Tour guide – hướng dẫn viên du lịch

+ Tour Voucher – phiếu dịch vụ du lịch

+ Travel Trade – kinh doanh du lịch

+ Vietnam National Administration of Tourism – tổng cục du lịch việt nam

+ Travel Advisories – thông tin cảnh báo du lịch

+ Travel Desk Agent – nhân viên đại lý du lịch

+ Room only – đặt phòng không bao gồm các dịch vụ kèm theo

+ Passport – hộ chiếu

+ Inclusive tour – tour trọn gói

+ Manifest – bảng kê khai danh sách khách hàng

+ Flyer – tài liệu giới thiệu

+ Ticket – vé

+ Loyalty programme – chương trình khách hàng thường xuyên

+ Boarding pass – thẻ lên máy bay

+ Baggage allowance – lượng hành lý cho phép

+ Bus schedule – lịch trình xe buýt

+ Deposit – tiền đặt cọc

+ Destination – điểm đến

Trên đây là danh sách từ vựng liên quan đến tieng anh phong van du lich mà chúng tôi vừa mới chia sẻ tới các bạn. Đó là những từ vựng phổ biến nhất được sử dụng trong tiếng anh ngành du lịch. Hy vọng các bạn sẽ có thêm những kiến thức tiếng anh mới về ngành du lịch. Hãy chia sẻ tới mọi người để giúp việc học tiếng anh hiệu quả hơn nhé.

Bài viết có nội dung liên quan:

>> Các câu hỏi phỏng vấn tiếng anh chuyên ngành kế toán hay gặp nhất

>> Các câu hỏi phỏng vấn IT bằng tiếng anh thông dụng nhất


Add a Comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *