Câu châm ngôn tiếng anh hay về xin lỗi
|Chúng ta, không ai không mắc phải sai lầm trong cuộc sống. Điều quan trọng là biết mình sai ở đâu và phải biết thừa nhận. Bài viết này sẽ chia sẻ với các bạn những câu châm ngôn tiếng anh về xin lỗi.
Một số câu châm ngôn tiếng anh về lời xin lỗi:
- In some families, please is described as the magic word. In our house, however, it was sorry
Trong một vài gia đình, “làm ơn” được ví như một từ có phép màu, nhưng trong gia đinh tôi đó là từ “xin lỗi”. (Margaret Laurence)
- An apology is a good way to have the last word.
Một lời xin lỗi là cách tốt để nói lời sau cùng. (Author Unknown)
- A stiff apology is a second insult…
The injured party does not want to be compensated because he has been wronged
He wants to be healed because he has been hurt.
Một lời xin lỗi cứng nhắc là một sự xúc phạm thứ hai..
Bên bị thương không muốn được bồi thường vì đã bị đối xử không đúng
Mà anh ta muốn được chữa lành bởi vì anh ta đã bị tổn thương (K. Chesterton)
- An apology is the superglue of life.
It can repair just about anything.
Lời xin lỗi là chất keo siêu kết dính của cuộc sống
Nó có thể hàn gắn bất cứ điều gì (Lynn Johnston)
- Apologizing – a very desperate habit – one that is rarely cured. Apology is only egotism wrong side out.
Xin lỗi – một thói quen rất tuyệt vọng – hiếm khi được chữa lành. Lời xin lỗi cũng chỉ là sự ích kỷ cho những sai lầm (Oliver Wendell Holmes)
- It is a good rule in life never to apologize. The right sort of people do not want apologies, and the wrong sort take a mean advantage of them.
Nguyên tắc tốt trong cuộc sống là không bao giờ phải xin lỗi. Quyền công dân không muốn lời xin lỗi, và sự sai trái lấy đi lợi ích đích thực của họ (G. Wodehouse)
- Never ruin an apology with an excuse.
Đừng bao giờ hủy hoại lời xin lỗi bằng một cái cớ (Kimberly Johnson)
- True remorse is never just a regret over consequence; it is a regret over motive.
Hối hận thật sự là không chỉ hối tiếc về hậu quả, mà còn là sự hối tiếc về nguyên nhân gây ra nó.(MignonMcLaughlin)
Một số từ vựng trong bài:
Described: mô tả
Magic: ảo thuật
Stiff: cứng nhắc
Compensated: bồi thường
Healed: chữa lành, hòa giải
Injured: bị thương, bị xúc phạm
Apology: lời xin lỗi
Remorse: sự hối hận
Còn rất nhiều những cau cham ngon tieng anh ve su xin loi ý nghĩa, bạn còn biết những câu châm ngôn nào nữa không? Hãy chia sẻ cùng AROMA nhé!
Bài viết có nội dung liên quan:
>> Một số câu châm ngôn tiếng Anh về mưa hay