Mẫu câu giao tiếp khẳng định và phủ định trong tiếng anh
|Bạn mới bước vào quá trình học tiếng anh cơ bản? bạn đang cần những mẫu câu khẳng định và phủ định trong giao tiếp cơ bản? nhưng chưa hệ thống được chúng? Đừng lo, hãy theo dõi bài viết sau của học tiếng anh cơ bản Aroma để biết thêm những mẫu câu tiếng anh giao tiếp thông dụng nhé.
Mẫu lời nói khẳng định và phủ định:
You misunderstood me
Anh hiểu nhầm tôi rồi
I didn’t mean that
Tôi không có ý đó
That’s not what I mean
Tôi không có ý nói như vậy
Ví dụ: you said that he beat his mother because of money. Bạn đã nói rằng anh ta đánh mẹ anh âý vì tiền
- That is not what I mean. Tôi không có ý nói như vậy
What I’m saying is another matter
Tôi đang nói đến chuyện khác
That’s not what I’m talking about
Đó không phải là điều tôi muốn nói
Your idea lacks morals
Cách nghĩ của anh thật thiếu lương tâm
That’s not right
Điều đó không đúng
Definitely not!
Chắc chắn không phải!
Never
Không bao giờ
No way
Không đời nào
Of course not
Tất nhiên là không
No, never
Không, không bao giờ
Not a chance
Không đời nào
I deny that
Tôi phủ nhận
I didn’t say that
Tôi không nói chuyện đó
I didn’t do it
Tôi không làm chuyện đó
Ví dụ: you broke the expensive vase at the club, yesterday. Bạn đã làm vỡ chiếc bình ho đắt tiền tại câu lạc bộ tối qua
- I did not do it. Tôi không làm chuyện đó
It wasn’t me
Không phải tôi
Not me
Đâu phải tôi
No, I’m not
Không phải tôi
Wrong
Không đúng
Your answer is to the point
Anh nói rất đúng
Ví dụ: my answer is not right? Câu trả lời của tôi không sai mà?
- Yes, your answer is to the point. Đúng rồi, anh nói rất đúng
You’re exactly right
Anh nói hoàn toàn đúng
No doubt about it
Không nghi ngờ gì về điều đó
No doubt
Không còn nghi ngờ gì cả
You’ve got it
Anh nói đúng đấy
You got it
Bạn hiểu rồi đó
I bet
Tôi chắc chắn về điều đó
Yeah, as far as I know
Theo tôi được biết thì đúng thế
I bet
Tôi cá đấy
I believe so
Tôi tin thế
You are correct
Anh nói đúng
Yes, I am
Vâng
Exactly
Chính xác!
In a word, yes
Vâng, đúng vậy
That’s right
Đúng vậy
Yes
Vâng, được
That’s true
Đúng thế
Ví dụ: are you trust me? Bạn có tin tôi không
Yes, I am. Tôi tin
Hi vọng những kiến thức trên giúp bạn có thêm nền tảng để học tiếng anh tốt hơn. Hãy nhanh tay ghi chép lại các mẫu câu tiếng anh này và áp thực hành chúng thường xuyên vào quá trình hoc tieng anh co ban nhé. Chúc các bạn học tốt.