Các cụm từ tiếng anh phổ biến khi nghe điện thoại
|Giao tiếp qua điện thoại khó hơn nói chuyện trực tiếp vì bạn không được nhìn thấy khẩu hình miệng và ngôn ngữ hình thể của người đối diện. Bên cạnh đó, chất lượng âm thanh còn có thể ảnh hưởng đến câu chuyện giữa hai người. Dưới đây sẽ là các cụm từ, từ vựng phổ biến khi bạn nghe điện thoại
- Các mẫu câu thông dụng khi giao tiếp bằng điện thoại
- Tổng hợp từ và cụm từ dễ bị dùng nhầm lẫn nhất trong tiếng anh
1. Sử dụng các cụm từ lịch sự như:
– Please
– Thank you
– Thank you very much.
Cách nói thân mật hơn là:
– Thanks
– Cheers
– Okay
– No problem
2. Hỏi lại mỗi khi chưa nghe rõ
Nhiều người gặp phải tình huống không nghe rõ người bên kia nói gì nhưng ngại hỏi lại và vẫn tiếp tục câu chuyện hay giả vờ đồng ý. Tuy nhiên, bạn nên đề nghị được nhắc lại, diễn giải rõ hơn thay vì bỏ qua, tránh ảnh hưởng đến công việc về sau. Những mẫu câu hữu ích trong trường hợp này là:
– Could you repeat that please? (Anh có thể vui lòng nhắc lại được không?)
– Could you speak a little more slowly please? (Anh có thể vui lòng nói chậm hơn một chút không?)
– Would you mind spelling that for me please? (Anh không phiền nếu đánh vần từ ấy lên giúp tôi chứ?)
Nếu chất lượng đường truyền kém, bạn có thể giải thích “I’m afraid the line is quite bad” (Tôi e là đường truyền khá tệ).
3. Tổng hợp 13 cụm động từ thường dùng khi nghe điện thoại
Cụm động từ | Nghĩa | Ví dụ |
hold on | wait – giữ máy | Could you hold on a moment please? |
hang on | wait (informal) – giữ máy (thân thiện) | Could you hang on a moment please?’ |
put (a call through) | connect one caller to another – nối máy | I’m just going to put you through now. |
get through | be connected to someone on the phone –nối máy được với ai đó | I can’t get through to his line at the moment |
hang up | end a phone conversation – ngắt máy | He started shouting so I hung up |
call up | use the phone to talk to someone – gọi điện cho ai (tiếng lóng) | My dad called me up to tell me the good news. |
call back | return someone’s call –gọi lại | I’ll ask him to call you back, when he gets home. |
pick up | lift the receiver to take a call – nhấc máy | No one is picking up, maybe they’re not at home. |
get off (the phone) | top talking on the phone –cúp máy | I just got off the phone with Vinnie. |
get back to (someone) | return someone’s call –gọi lại | When do you think she’ll be able to get back to me? |
cut off | disconnected abruptly during a telephone conversation – cúp máy đột ngột | I think we got cut off, I can’t hear her anymore. |
switch/ turn off | deactivate (a cell phone/mobile phone) –ngừng hoạt động | Sorry you couldn’t get through to me. My phone was switched off, because the battery had died. |
speak up | talk louder – nói to lên | I’m afraid I can’t hear you very well, could you speak up a little please?’ |