Những câu tiếng anh thông dụng 6
|”
1. Have in common: Có điểm chung
eg: Chúng tôi không có điểm gì chung cả.
2. Get together with someone: Đi cùng ai
Eg: I offen get together with my classmate
Tôi thường đi với bạn cùng phòng.
3. Have no trouble: Không có khó khăn, rắc rối
Eg: Then I’ll have no trouble at all.
Thế là không có khó khăn gì nữa
4. Get on well with someone: Hòa đồng với ai
Eg: Both of them don’t get on well with each other.
Hai người đó không hòa hợp với nhau.
5. Out of touch with someone: Mất liên lạc với ai
Eg: I ‘m out of touch with my best friend.
Tôi mất liên lạc với người bạn thân nhất của mình.
6. As though: Như thể
Eg: You look as though you slept badly.
Trông anh có vẻ như mất ngủ.
7. Even though: Mặc dù:
Eg: Even though tomorrow we won’t be together
Dù một mai khi không còn bên nhau nữa
8. Due to:vì
Eg: He’s absent due to illness.
Anh ấy vắng mặt do bị bệnh.
9. As well: Thêm nữa, thêm vào
Eg: They need a challenge as well.
Họ cần thêm một thử thách.
10. For a while: Một lúc, một lát
Hold me for a while.
Hãy ôm anh một lúc nữa. …♥”