Kiểm tra miễn phíĐăng ký kiểm tra và tư vấn miễn phí

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính


Bạn giỏi tiếng Anh, đã học tiếng Anh nhiều năm trời nhưng vẫn gặp khó khăn với việc sử dụng tiếng Anh trong công việc. Một trong những lý do cho việc đó chính là bạn không am hiểu về tiếng Anh chuyên ngành, đặc biệt là tiếng anh tài chính. Bài viết này sẽ giới thiệu đến các bạn một số từ vựng phổ biến.

 

Các thuật ngữ tiếng anh kinh tế chuyên ngành tài chính

  1. Central Bank: ngân hàng trung ương
  2. Financial market: thị trường tài chính (nơi mua bán cổ phiếu hoặc hàng hóa)
  3. To inject (money) into: bơm (tiền) vào…
  4. Inflation: Lạm phát
  5. Deflation: Giảm phát
  6. Downturn: thời kỳ suy thoái
  7. Recession: tình trạng suy thoái
  8. Depression: tình trạng đình đốn
  9. Financial crisis: khủng hoảng tài chính
  10. To slide into (recession,…): rơi vào (tình trạng suy thoái,…)
  11. To cut interest rates: cắt giảm lãi suất
  12. To bring down the rate of inflation: giảm tỷ lệ lạm phát
  13. Personal finances: tài chính cá nhân
  14. High street banks: là các ngân hàng bán lẻ lớn có nhiều chi nhánh
  15. Loan: cho vay
  16. Mortgage: thế chấp
  17. Default: sự vỡ nợ
  18. Foreclosure (=repossession): sự xiết nợ
  19. To be bust: bị phá sản
  20. To be nationalised (= bought by the government): bị quốc hữu hóa
  21. Savings accounts: tài khoản tiết kiệm
  22. To be made redundant: bị sa thải
  23. To cut one’s workforce: cắt giảm lực lượng lao động
  24. Be/ go on the dole: lĩnh tiền trợ cấp thất nghiệp

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành tài chính

  1. Accounting entry: bút toán
  2. Accrued expenses: Chi phí phải trả
  3. Accumulated: lũy kế
  4. Advanced payments to suppliers: Trả trước ngưòi bán
  5. Assets: Tài sản
  6. Balance sheet: Bảng cân đối kế toán
  7. Bookkeeper:: người lập báo cáo
  8. Capital construction:: xây dựng cơ bản
  9. Cash: Tiền mặt
  10. Cash at bank: Tiền gửi ngân hàng
  11. Cash in hand: Tiền mặt tại quỹ
  12. Cash in transit: Tiền đang chuyển
  13. Check and take over: nghiệm thu
  14. Construction in progress: Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
  15. Cost of goods sold: Giá vốn bán hàng
  16. Current assets: Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
  17. Current portion of long-term liabilities: Nợ dài hạn đến hạn trả
  18. Deferred expenses: Chi phí chờ kết chuyển
  19. Deferred revenue: Người mua trả tiền trước
  20. Retained earnings: Lợi nhuận chưa phân phối
  21. Revenue deductions: Các khoản giảm trừ
  22. Sales expenses: Chi phí bán hàng
  23. Sales rebates: Giảm giá bán hàng
  24. Sales returns: Hàng bán bị trả lại
  25. Tangible fixed assets: Tài sản cố định hữu hình
  26. Taxes and other payables to the State budget:- Thuế và các khoản phải nộp nhànước
  27. Total liabilities and owners’ equity: Tổng cộng nguồn vốn
  28. Trade creditors: Phải trả cho người bán

Trên đây chỉ là một số ít các thuật ngữ trong tiếng anh tài chính, vẫn còn rất nhiều từ khác bạn cần biết nếu muốn làm việc tốt trong các ngành liên quan đến tài chính. Đừng quên ghi lại những từ vựng này và một quyển sổ nhỏ và mỗi ngày ôn đi ôn lại nhiều lần đồng thời không ngừng tìm kiếm thêm những từ mới để học hỏi nhé!

Tham khảo thêm: 

Tiếng anh công nghệ thông tin thông dụng


Add a Comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *