Kiểm tra miễn phíĐăng ký kiểm tra và tư vấn miễn phí

Những câu tiếng anh thông dụng (mind)


1. I think I’ll go back up there and give him a piece of my mind.
Tôi nghĩ tôi sẽ lên đó và cho anh ta một trận.

2. I ‘m losing my mind!
Anh không thể kiểm soát được bản thân!

3. My mind was a complete blank – I couldn’t think of a single answer.
Trí óc của tôi hoàn toàn trống rỗng – tôi không thể nào nghĩ ra được lấy một câu trả lời.

4. I cannot make up my mind.
Tôi không thể quyết định.

5. Never mind. I’ll come soon.
Không sao. Tôi sẽ đến ngay.

6. I’ll thank you to mind your own business!
Làm ơn đừng xía vô chuyện của tôi

7. You must be out of your mind!
Bạn hẵn là mất trí rồi!

8. I can’t get you out of my mind.
Anh không thể quên em được.

9. We can’t call her name to mind right now.
Ngay lúc này chúng tôi không thể nhớ tên cô ta.

10. I always bear in mind that helping other people is a happy job.
Tôi luôn tâm niệm rằng đi giúp đỡ người khác là một công việc hạnh phúc.”


Add a Comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *