Kiểm tra miễn phíĐăng ký kiểm tra và tư vấn miễn phí

Những câu giao tiếp tiếng anh thông dụng P1


Tieng anh giao tiep hang ngay sử dụng rất nhiều từ và cụm từ lóng, chúng khác hẳn với những gì học thuật, quy tắc như khi bạn học viết.

Sau đây là một số câu tiếng anh giao tiếp hàng ngày, hi vọng chúng có thể giúp ích được cho bạn trong cuộc sống cũng như trong công việc.

  1. Absolutely!- Chắc chắn rồi!
  1. Have I got your word on that.- Tôi có nên tin vào lời hứa của anh hay không?
  1. Help yourself!- Cứ tự nhiên nhé!
  1. Are you doing okay?- Dạo này mọi việc vẫn tốt hả?
  1. Hell with haggling.- Kệ thây nó.
  1. What have you been doing?- Dạo này đang làm gì?
  1. I was just thinking.- Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi.
  1. Speak up!- Hãy nói lớn lên.
  1. Thanks for letting me go first!- Cảm ơn bạn đã nhường đường cho tôi.
  1. Are you having a good time?- Bạn đi chơi có vui không?
  1. Here comes everybody else.- Mọi người đã tới nơi rùi kìa.
  1. Are you in the mood?- Bạn đã có hứng chưa?- Bạn đã cảm thấy thích hay chưa?
  1. Hit it off.- Tâm đầu ý hợp.
  1. As long as you are here, could you…- Cho đến khi nào bạn còn ở đấy, phiền bạn…..
  1. Awesome!- Tuyệt quá!
  1. Hit or miss.- Được chăng hay chớ.
  1. This is the limit!- Đủ rồi đó!
  1. You are a life saver.- Bạn đúng là cứu tinh.
  1. Ask for it!- Tự mình gây ra thì tự mình chịu đi.
  1. That is a lie!- Xạo quá đi.
  1. No litter.- Cấm vứt rác.
  1. Say cheese!- Cười lên nào!
  1. Be good!- Ngoan nha!
  1. Scratch one’s head!- Nghĩ nát cả óc.
  1. Mark my words.- Nhớ lời tôi đó.
  1.  Almost! – Gần xong rồi.
  1.  I’m in a hurry. – Tôi đang vội.
  1.  Poor you/ me/ him/ her..!- Bạn/ tôi/ cậu ấy/ cô ấy thật đáng thương/ tội nghiệp.
  1.  Sorry for bothering! – Xin lỗi vì đã làm phiền.
  1. The same as usual! – Giống như mọi khi.
  1. The God knows! – Có Chúa mới biết.
  1. Provincial! – Đồ quê mùa.
  1.  Add fuel to the fire. – Thêm dầu vào lửa.
  1. Always the same. – Trước sau như một.
  1.  Love you love your dog. – Yêu nhau yêu cả đường đi, ghét nhau ghét cả tông ty họ hàng.
  1.  It serves you right! – Đáng đời mày!
  1. The more, the merrier! – Càng đông càng vui.
  1. Take it or leave it! – Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!
  1. In the nick of time. – Thật là đúng lúc.
  1. Do as I say. – Làm theo lời tôi.

Xem thêm: Những câu tiếng anh giao tiếp thông dụng P2

Trên đây là những câu tiếng anh giao tiếp hàng ngày, bạn có thể ghi chúng ra một cuốn sổ tay nhỏ và mang theo bên mình. Mỗi khi bạn có thời gian rảnh rỗi, bạn có thể mang chúng ra xem.


Add a Comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *