Kiểm tra miễn phíĐăng ký kiểm tra và tư vấn miễn phí

Thuật ngữ thường sử dụng trong Marketing


Marketing là một trong những lĩnh vực cần giao tiếp nhiều nhất trong thị trường việc làm hiện nay. Bên cạnh đó, ngành marketing cũng là một ngành đang ngày càng phát triển và nhu cầu sử dụng tiếng anh trong ngành này cũng ngày một tăng cao.

Để giúp các học viên là người đi làm hoặc là nhân viên phòng Marketing tự tin hơn trong giao tiếp, bài học hôm nay xin gửi tới các bạn bài viết về các thuật ngữ tiếng anh văn phòng chuyên ngành Marketing.

 

tieng-anh-van-phong

Thuật ngữ tiếng anh văn phòng pdf chuyên ngành Marketing

brand [brænd] : nhãn thương hiệu, mác thương hiệu – a particular make of product – to brand v. – branded adj.

consumer [kən’sju:mə] : người tiêu dùng – the person who buys and uses a product or service – to consume v.

cost [ko:st] : giá cả – [cost, costed, costed] to estimate the price of making a product – costing n.

develop [di’veləp] : phát triển – to create a new product or improve an existing one – product development n.

distribution [,distri’bju:∫n] : phân phối sản phẩm – the delivering of products to end-users, inc. advertising, storing etc

end-user [end ‘ju:zə] – người trực tiế sử dụng cuối cùng – khách hàng cuối cùng trong kim tự tháp tiêu dùng – the person, customer etc who is the ultimate (and so real) user of a product

image [‘imidʒ] : bối cảnh – the concept or perception of a firm or product held by the general public

label [‘leibl] nhãn , mác – small piece of paper, metal etc on a product giving information about it

launch [lɔ:nt∫] : giới thiệu sản phẩm mới – to introduce a new product, with publicity etc – product launch n.

mail order [meil ‘ɔ:də] : danh sách tiêu dùng – the selling of goods by post – mail-order catalogue n.

market research [‘mɑ:kit ri’sə:t∫] : nghiên cứu thị trường – study of consumers’ needs & preferences, often for a particular product

packaging [‘pækidʒiη] : sự đóng gói – the wrapping or container for a product

point of sale [pɔint ə seil] : điểm phân phối sản phẩm the place where a product is actually sold to the public – point-of-sale adj.

product [‘prɔdəkt] : sản phẩm – something made to be sold; merchandise [includes services] – to produce v.

public relations [‘pʌblik ri’lei∫n] : liên hệ thị trường – creation and maintenance of a good public image – public relations officer n.

registered [‘redʒistəd] : được đăng ký – registered or officially recorded as a trademark – ® abbr. – to register v.

sponsor [‘spɔnsə] : nhà tài trợ – firm supporting an organisation in return for advertising space – also v.

total product [‘toutl ‘prɔdəkt] : hàng nguyên kiện – the whole product, inc. name, packaging, instructions, reliability, after-sales etc

trademark [‘treidmɑ:k] : nhãn hiệu đăng ký –           special symbol, design, word etc used to represent a product or firm – ” abbr.

Còn nhiều tài liệu tieng anh van phong pdf Aroma sẽ tiếp tục gửi đến độc giả trong các kỳ sau. Kỳ vọng nhận được sự quan tâm theo dõi của đọc giả.

Bài viết có nội dung liên quan:

>> Cách giới thiệu công ty bằng tiếng anh

>> Những mẫu câu tiếng anh giao tiếp văn phòng thông dụng 


Add a Comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *