90 từ vựng tiếng Anh về giao thông
|Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề là một trong những cách học đơn giản nhưng lại mang đến hiệu quả tốt nhất cho người học. Chủ đề giao thông là một trong những chủ đề thường gặp nhưng cũng khá khó học. 90 từ vựng tiếng Anh về giao thông sau đây sẽ giúp các bạn học tiếng Anh theo chủ đề có được tài liệu cần thiết cho quá trình học từ mới của mình.
Cách học 90 từ vựng Anh văn về giao thông
Đối với chủ đề giao thông là một trong những chủ điểm khá khó học nhưng lại vô cùng phổ biến trong giao tiếp cũng như trong cuộc sống. Để học được những từ vựng này đơn giản nhất các bạn nên đọc báo hoặc xem các chương trình tivi liên quan. Cách học thụ động này sẽ giúp các bạn hiểu được cách sử dụng của từ cũng như cách phát âm của từ đúng nhất. Từ mới sẽ tự nhiên du nhập mà không cần phải đau đầu ghi nhớ.
Ngoài ra các bạn cũng có thể học qua các flashcards, qua hình ảnh… để có được kết quả tốt nhất cho mình nhé!
90 từ vựng tiếng Anh về giao thông thường gặp nhất
- road / roʊd /: đường
- traffic / ˈtræfɪk /: giao thông
- vehicle / ˈviːəkl /: phương tiện
- roadside / ˈroʊdsaɪd /: lề đường
- car hire / kɑːr ˈhaɪər /: thuê xe
- ring road / rɪŋ roʊd /: đường vành đai
- petrol station / ˈpetrəl ˈsteɪʃn /: trạm bơm xăng
- kerb / kɜːrb /: mép vỉa hè
- road sign / roʊd saɪn /: biển chỉ đường
- pedestrian crossing / pəˈdestriən ˈkrɔːsɪŋ /: vạch sang đường
- turning / ˈtɜːrnɪŋ /: chỗ rẽ, ngã rẽ
- fork / fɔːrk /: ngã ba
- toll / toʊl /: lệ phí qua đường hay qua cầu
- toll road / toʊl roʊd /: đường có thu lệ phí
- motorway / ˈmoʊtərweɪ /: xalộ
- hard shoulder / hɑːrd ˈʃoʊldər /: vạt đất cạnh xa lộ để dừng xe
- dual carriageway / duːəl ˈkærɪdʒweɪ /: xa lộ hai chiều
- one-way street / wʌn weɪ striːt /: đường một chiều
- T-junction / tiː ˈdʒʌŋkʃn /: ngã ba
- roundabout / ˈraʊndəbaʊt /: bùng binh
- accident / ˈæksɪdənt /: tai nạn
- breathalyser / ˈbreθəlaɪzər /: dụng cụ kiểm tra độ cồn trong hơi thở
- traffic warden / ˈtræfɪk ˈwɔːrdn /: nhân viên kiểm soát việc đỗ xe
- parking meter / ˈpɑːrkɪŋ ˈmiːtər /: máy tính tiền đỗ xe
- car park / kɑːr pɑːrk /: bãi đỗ xe
- parking space / ˈpɑːrkɪŋ speɪs /: chỗ đỗ xe
- multi-storey car park / ˈmʌlti ˈstɔːri kɑːr pɑːrk /: bãi đỗ xe nhiều tầng
- parking ticket / ˈpɑːrkɪŋ ˈtɪkɪt /: vé đỗ xe
- driving licence / ˈdraɪvɪŋ ˈlaɪsns /: bằng lái xe
- reverse gear / rɪˈvɜːrs ɡɪr /: số lùi
- learner driver / ˈlɜːrnər ˈdraɪvər /: người tập lái
- passenger / ˈpæsɪndʒər /: hành khách
- to stall / stɔːl /: làm chết máy
- tyre pressure / ˈtaɪər ˈpreʃər /: áp suất lốp
- traffic light / ˈtræfɪk laɪt /: đèn giao thông
- speed limit / spiːd ˈlɪmɪt /: giới hạn tốc độ
- speeding fine / ˈspiːdɪŋ faɪn /: phạt tốc độ
- level crossing / ˈlevl ˈkrɔːsɪŋ /: đoạn đường ray giao đường cái
- jump leads / dʒʌmp liːdz /: dây sạc điện
- oil / ɔɪl /: dầu
- diesel / ˈdiːzl /: dầu diesel
- petrol / ˈpetrəl /: xăng
- unleaded / ˌʌnˈledɪd /: không chì
- petrol pump / ˈpetrəl pʌmp /: bơm xăng
- driver / ˈdraɪvər /: tài xế
- to drive / draɪv /: lái xe
- to change gear / tʃeɪndʒ ɡɪr /: chuyển số
- jack / dʒæk /: đòn bẩy
- flat tyre / flæt ˈtaɪər /: lốp sịt
- puncture / ˈpʌŋktʃər /: thủng xăm
- car wash / kɑːr wɔːʃ /: rửa xe ô tô
- driving test / ˈdraɪvɪŋ test /: thi bằng lái xe
- driving instructor / ˈdraɪvɪŋ ɪnˈstrʌktər /: giáo viên dạy lái xe
- driving lesson / ˈdraɪvɪŋ ˈlesn /: buổi học lái xe
- traffic jam / ˈtræfɪk dʒæm /: tắc đường
- road map / roʊd mæp /: bản đồ đường đi
- mechanic / məˈkænɪk /: thợ sửa máy
- garage/ ɡəˈrɑːʒ /: gara
- second-hand / ˈsekənd hænd /: đồ cũ
- bypass / ˈbaɪpɑːs /: đường vòng
- services / ˈsɜːrvɪs /: dịch vụ
- to swerve / swɜːrv /: ngoặt
- signpost / ˈsaɪnpoʊst /: biển báo
- to skid / skɪd /: trượt bánh xe
- speed / spiːd /: tốc độ
- to brake / breɪk /: phanh (động từ)
- to accelerate / əkˈseləreɪt /: tăng tốc
- to slow down / sloʊ daʊn /: chậm lại
- spray / spreɪ /: bụi nước
- đường băng giá / ˈaɪsi roʊd /: đường
- trạm xe buýt / bʌs steɪʃn /: Bến xe
- trạm dừng xe buýt / bʌs stɑːp /:.Trạm xe buýt
- trạm xăng / ɡæs steɪʃn /: văn hóa
- đường cao tốc / ˈhaɪweɪ /:
76.jeft / ˈdʒʌŋkʃn /: Giao lộ
- ngõ / leɪn /: Làn đường
- làn đường ô tô / kɑːr leɪn /: Làn xe hơi
- làn đường xe máy / ˈmoʊtərsaɪkl leɪn /: Làn xe máy
- đường một chiều / wʌn weɪ striːt /: bầu bí
- bãi đậu xe / pɑːrkɪŋ lɑːt /: Bãi đậu xe
- đường dành cho người đi bộ / pəˈdestriən krɔːsɪŋ /; Lối đi dành cho người đi bộ / ˈkrɔːsw :k /:
- đường ray xe lửa / ˈreɪlroʊd træk /: đường ray xe lửa
- đường / roʊd` /: diễu hành 2 điểm (2 Điểm, thành, thành)
- vỉa hè / ˈsaɪdwɔːk /: đường đường
- đường phố
- đèn đường / striːt /: thương đường
- biển báo đường phố / striːt saɪn /:
- đèn giao thông / træfɪk laɪt /: thương giao
- đường hầm / ˈtʌnl /: Hầm giao thông
Một trong những thứ khác nhau Chúc bạn có thể học tiếng Anh!