Kiểm tra miễn phíĐăng ký kiểm tra và tư vấn miễn phí

Cách học tiếng Anh theo chủ đề trái cây


Chủ đề trái cây trong tiếng Anh rất đa dạng với nhiều từ vựng từ đơn giản cho tới phức tạp. Khi học chủ đề này, lợi thế rất lớn của người học đó là tất cả đều rất thích thú và thường gặp trong cuộc sống. Nhưng để có thể học từ vựng chủ đề này tốt nhất thì các bạn cần nắm được cách học đúng và phù hợp. Cách học tiếng Anh theo chủ đề trái cây cũng rất đơn giản các bạn có thể tham khảo sau đây!

Học tiếng Anh theo chủ đề trái cây
Học tiếng Anh theo chủ đề trái cây

– Liệt kê các từ vựng cần học kèm theo những phiên âm cùng ví dụ minh họa. Tốt nhất là các bạn nên chọn khoảng 1 –  2 ví dụ để có thể hiểu được cách dùng của từ vựng đó. Ví dụ:

Asparagus /əs’pærəpəs/ măng tây

Ex: Asparagus is cultivated in the environs: Măng tây được trồng ở vùng ven đô

Celery /’sələri/ cần tây

Ex: Because celery has diuretic and cleansing properties, those with diarrhea should avoid eating it: Do cần tây có tính chất lợi tiểu và làm sạch, nên những người có bệnh tiêu chảy nên tránh ăn nó.

– Chia các từ vựng cùng chủ đề lập thành các flashcard để học. Tác dụng lớn nhất của cách học này là bạn có thể mang đi bất cứ đâu và học ở bất cứ lúc nào. Cách học cũng rất đơn giản, 1 mặt ghi từ tiếng Anh kèm theo phiên âm và ví dụ. Một mặt ghi nghĩa tiếng Việt. Học theo cách này rất nhanh và cũng giúp bạn nhớ tốt.

– Viết thành từng bài luận ngắn, nếu bạn có thể viết được bằng tiếng Anh thì tốt, còn nếu không thì hãy tận dụng trí tưởng tượng của mình chế thành một đoạn nửa Việt nửa Anh. Cách học này tuy khá buồn cười nhưng lại cực hiệu quả bởi ngay khi bạn tưởng tượng lại bài văn của mình viết là bạn đã nhớ được từ vựng rồi.

Đó là những cách học cơ bản nhất mà các bạn có thể áp dụng. Ngoài ra, hãy tranh thủ đọc báo, đọc các nội dung liên quan hay xem các chương trình tivi, video liên quan chủ đề để có thể du nhập từ vựng nhanh hơn nhé!

Học tiếng Anh theo chủ đề trái cây cơ bản nhất

Để giúp các bạn có thể học tốt hơn, các từ vựng tiếng Anh chủ đề trái cây sau đây sẽ giúp các bạn có được những nội dung cần thiết nhất cho quá trình học tập của mình.

  1. apple /ˈæpl/ : Quả táo
  2. green apple : táo xanh
  3. black grape :nho tím
  4. banana /bəˈnɑːnə/ : quả chuối
  5. pear /per /: Quả lê
  6. pomegranate /ˈpɑːmɪɡrænɪt/: Quả lựu
  7. orange /ˈɒrɪndʒ/ : Quả cam
  8. white grape : nho xanh
  9. strawberry /ˈstrɔːberi/: Quả dâu tây
  10. pineapple /ˈpaɪnæpl/ : Quả Dứa
  11. peach /piːtʃ/ : Quả Đào
  12. dragon fruit/ˈdræɡən fruːt/ :trái thanh long
  13. starfruit /ˈstɑːrfruːt/:trái khế
  14. passion fruit : trái chanh dây
  15. jackfruit /ˈdʒækfruːt/:trái mít
  16. guava /ˈɡwɑːvə/: trái ổi
  17. date /deɪt/ :trái chà là
  18. mango /ˈmæŋɡəʊ/:trái xoài
  19. coconut /ˈkoʊkənʌt/ :trái dừa
  20. lychee /ˈliːtʃi/:trái vải
  21. longan /ˈlôNGgən/: trái nhãn
  22. durian /ˈdʊriən/: trái sầu riêng
  23. tangerine /ˈtændʒəriːn/: trái quýt
  24. avocado /ˌævəˈkɑːdoʊ/: trái bơ
  25. tamarind /ˈtæmərɪnd/: trái me
  26. pomelo /ˈpɑːməloʊ/: trái bưởi
  27. apricot /ˈæprɪkɑːt/: trái mơ
  28. persimmon /pərˈsɪmən/: trái hồng
  29. custard apple : trái na
  30. papaya /pəˈpaɪə/: trái đu đủ
  31. mangosteen /ˈmæŋɡəstiːn/: trái măng cụt
  32. sapodilla /ˌsæpəˈdɪlə/ : trái sa pô chê
  33. rambutan /ræmˈbuːtn/ : trái chôm chôm
  34. kiwi /’ki:wi:/: trái kiwi
  35. kumquat /ˈkʌmkwɑːt/ : trái quất
  36. blackberry /ˈblækbəri/ : trái mâm xôi
  37. fig /fɪɡ/: trái sung
  38. blueberry /ˈbluːbəri/: trái việt quất
  39. plum /plʌm/: trái mận
  40. cherry /ˈtʃeri/: trái anh đào
  41. grapefruit /ˈɡreɪpfruːt/: trái bưởi chùm
  42. lime /laɪm/: trái chanh vỏ xanh
  43. lemon/ˈlemən/ : trái chanh vỏ vàng
  44. greengage /ˈɡriːŋ.ɡeɪdʒ/ : trái mận cơm
  45. cantaloupe /ˈkæn.tə.luːp/: trái dưa vàng
  46. honeydew melon /ˈhʌn.i.dʒuː/: trái dưa xanh
  47. nectarine /ˈnektəriːn/: trái xuân đà
  48. Ambarella [\’æmbə\’rælə]: Quả cóc

Chúc các bạn học tiếng Anh chủ đề trái cây hiệu quả


Add a Comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *