50 thành ngữ tiếng anh phổ biến nhất (Phần 3)
|2 bài trước Geo đã chia sẻ 20 thành ngữ phỗ biến nhất. Hôm nay Geo sẽ tiếp tục chia sẻ 10 thành ngữ tiếng anh phổ biến tiếp theo và hay được sử dụng nhất.
-
Thành ngữ Tiếng Anh thông dụng với từ “heart”
-
Học tiếng anh qua châm ngôn tiếng anh
-
50 thành ngữ tiếng anh phổ biến nhất (Phần 2)
21. Cry over spilt milk | |
When you complain about a loss from the past. | Dùng khi phàn nàn về một “sự đã rồi”, hay một mất mát, lỗi lầm trong quá khứ |
22. Curiosity killed the cat | |
Being Inquisitive can lead you into an unpleasant situation. | Quá tò mò có thể dẫn đến nguy hiểm |
23. Cut corners | |
When something is done badly to save money. | Làm qua quýt để tiết kiệm tiền bạc |
24. Cut the mustard/ cut the muster | |
To succeed; to come up to expectations; adequate enough to compete or participate | Thành công, đáp ứng kỳ vọng |
25. Devil’s Advocate | |
A person who expresses a contentious opinion in order to provoke debate or test the strength of the opposing arguments. | Một người luôn đưa ra những ý kiến gây tranh cãi để kích động cuộc tranh luận hay thử thách khả năng tranh luận của đối phương |
26. Don’t count your chickens before the eggs have hatched | |
“Don’t make plans for something that might not happen”. | Đừng đếm cua trong lỗ |
27. Don’t give up the day job | |
used as a humorous way of advising someone not to pursue something at which they are unlikely to be successful. | Dùng để khuyên ai đó đừng đuổi theo cái gì vì có vẻ sẽ không thành công |
28. Don’t put all your eggs in one basket | |
Do not put all your resources in one possibility. | Đừng bỏ hết trứng vào một giỏ |
29. Drastic times call for drastic measures | |
When you are extremely desperate you need to take drastic actions. | Khi rơi vào tình huống tuyệt vọng bạn cần những hành động mạnh mẽ quyết liệt |
30. Elvis has left the building | |
The show has come to an end. It’s all over. | Giờ diễn đã hết, hạ màn |
(Tổng hợp)