Kiểm tra miễn phíĐăng ký kiểm tra và tư vấn miễn phí

Tổng hợp 10 giới từ đi với “come”


Động từ đi kèm giới từ luôn là phần khó trong tiếng Anh. Một động từ có thể đi cùng 10 giới từ để cho ra 10 nghĩa hoàn toàn khác nhau. Trong bài hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu xem động từ “come” đi với giới từ nào nhé:

cum-dong-tu-come-6996-1442538523

1. come into suddenly receive (money or property), especially by inheriting it. nhận tiền, tài sản thừa kế một cách bất ngờ
2. come along = be along arrive đến
3. come across To give an impression (thường đi với “as”) trong nét nghĩa này
VD: He comes across as a very sincere, religious individual
gây ấn tượng như thế nào
4. come through (of a message) be sent and received. được gửi hoặc được nhận (tin nhắn)
5. come out

1. (of a fact) emerge; become known.
VD: It came out that the accused had illegally registered to vote”
2. (of a book or other work) appear; be released or published.

hóa ra
xuất hiện, được phát hành
6. come away be left with a specified feeling, impression, or result after doing something. có cảm giác, có ấn tượng sau khi làm việc gì đó
7. come up with produce (something), especially when pressured or challenged. sản xuất, sáng tạo, cho ra lò cái gì đó
8. come with đi kèm với
9. come over to come to a ​place, ​move from one ​place to another, or ​move towards someone đến một địa điểm nhất định
10. come off become detached or be detachable from something rời ra

Add a Comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *