Tổng hợp 10 giới từ đi với “come”
|Động từ đi kèm giới từ luôn là phần khó trong tiếng Anh. Một động từ có thể đi cùng 10 giới từ để cho ra 10 nghĩa hoàn toàn khác nhau. Trong bài hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu xem động từ “come” đi với giới từ nào nhé:
1. come into | suddenly receive (money or property), especially by inheriting it. | nhận tiền, tài sản thừa kế một cách bất ngờ |
2. come along = be along | arrive | đến |
3. come across | To give an impression (thường đi với “as”) trong nét nghĩa này VD: He comes across as a very sincere, religious individual |
gây ấn tượng như thế nào |
4. come through | (of a message) be sent and received. | được gửi hoặc được nhận (tin nhắn) |
5. come out |
1. (of a fact) emerge; become known. |
hóa ra xuất hiện, được phát hành |
6. come away | be left with a specified feeling, impression, or result after doing something. | có cảm giác, có ấn tượng sau khi làm việc gì đó |
7. come up with | produce (something), especially when pressured or challenged. | sản xuất, sáng tạo, cho ra lò cái gì đó |
8. come with | đi kèm với | |
9. come over | to come to a place, move from one place to another, or move towards someone | đến một địa điểm nhất định |
10. come off | become detached or be detachable from something | rời ra |