Kiểm tra miễn phíĐăng ký kiểm tra và tư vấn miễn phí

Các câu hỏi phỏng vấn tiếng anh chuyên ngành kế toán hay gặp nhất


Thực hành trả lơi các câu hỏi phỏng vấn kế toán thông dụng sẽ giúp bạn tạo ấn tượng đầu tiên tuyệt vời về cho các nhà tuyển dụng nước ngoài. Hãy đọc bài dưới đây để tìm hiểu thêm về các câu hỏi tiếng anh phỏng vấn kế toán phổ biến nhất và chuẩn bị câu trả lời sẵn sàng.

1) Why did you select accounting as your profession? — Tại sao bạn lại chọn chuyên nganh kế toán để tạo dựng sự nghiệp?

2) Do you have any professional experience of this field? — Bạn có những kinh nghiệm chuyên môn nào trong lĩnh vực này?

3) Did you use accounting applications at your previous companies? — Bạn có sử dụng các ứng dụng kế toán trong khi còn lam việc tại công ty trước không?

4) Can you name any other accounting application? — Bạn có thể kể tên các ứng dụng kế toán được chứ?

5) Which accounting application you prefer most and why? — Ứng dụng kế toán ma bạn hay sử dụng nhất và tại sao?

6) What is the abbreviation for the accounting terms debit and credit? — chữ cái viết tắt cho thuật ngữ ghi nợ và tín dụng là gì?

7) How many types of business transactions are there in accounting? — Có bao nhiêu loại giao dịch kinh doanh trong kế toán

8)What is balance sheet? — Bảng cân đối kế toán là gì?

9) Have you ever heard about TDS, what it is? — Bạn đã tưng nghe thấy thuật ngữ TDS chưa? nó có nghĩa là gì?

10) In balance sheet, where do you show TDS? — Trong bảng cân đối kế toán bạn chỉ ra TDS ở đâu?

11) Do you have any idea about Service Tax? — Bạn hiểu thế nào về thuế dịch vụ?

12) What is project implementation? — Việc thực hiện dự án được định nghĩa như thế nào?

Hi vong bài viết này sẽ hữu ích cho những bạn đang cần tìm hiểu về tieng anh phong van kế toán và có sự chuẩn bị chu toàn cho bước tiến mới trong sự nghiệp

Bài viết có nội dung liên quan:

>> Phỏng vấn tiếng anh

>> Phỏng vấn tiếng Anh công việc giáo viên tiếng Anh online


Add a Comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *