40 vật dụng trong văn phòng bằng tiếng Anh qua hình ảnh
|Trong văn phòng, các vật dụng khá nhiều và quen thuộc nhưng không phải ai cũng nhớ hết được tên gọi của chúng. Nếu bạn làm công việc hành chính, tiếp xúc các vật dụng này thường xuyên, điều này sẽ trở nên đơn giản hơn. Ngoài ra, còn một cách khác chính là học qua hình ảnh. Các vật dụng trong văn phòng bằng tiếng Anh được học qua hình ảnh sẽ trở nên đơn giản và dễ ghi nhớ hơn.
Các vật dụng trong văn phòng bằng tiếng Anh qua hình ảnh
Học các vật dụng trong văn phòng bằng tiếng Anh qua hình ảnh sẽ trở nên đơn giản, thú vị hơn, bạn cùng thử nhé
- Desk (n): bàn làm việc
- (Desk) drawer (n): ngăn bàn
- Desk chair/ swivel chair (n): ghế ngồi làm việc, ghế xoay
- Filing cabinet (n): tủ đựng hồ sơ, tủ đựng tài liệu
- Bookcase (n): tủ sách, giá sách
- (water) fountain (n): bình nước uống
- Typewriter (n): máy đánh chữ
- Calculator (n): máy tính
- Computer (P.C) (n): máy tính để bàn
- Diskette(s)/ floppy disk (n): đĩa, đĩa mềm
- Keyboard (n): bàn phím
- Monitor (n): màn hình
- Reading lamp (n): đèn để bàn
- Telephone (n): điện thoại, điện thoại bàn, điện thoại cố định
- Switchboard (n): tổng đài, tổng đài điện thoại
- Typing paper (n): giấy in
- Carbon paper (n): giấy than
- Notepad (n): sổ tay
- Diary (n): nhật ký
- File(s) (n): tập tài liệu, tập hồ sơ
- Envelope(s) (n): phong bì, phong bì thư
- Rule(s) (n): quy định
- (set) square (n): cái eke, thước đo góc
- Paper clip(s) (n): cái kẹp giấy
- Thumbtack(s) (n): đinh bấm, đinh mũ, đinh dập
- Stapler/ staple(s) (n): cái dập ghim
- Hole punch (n): cái bấm lỗ, cái đục lỗ
- Tape (n): băng dính
- (a pair of) scissors (n): cái kéo
- Glue (n): lọ keo, lọ hồ dán
- Cutter bar (n): mâm cắt
- Calendar (n): lịch
- Waste basket (n): thùng rác
- Letter basket (n): thùng giấy loại
- Brochure(s) (n): cuốn sách nhỏ giới thiệu sản phẩm
- Catalogue (n): cuốn danh mục sản phẩm
- Magazine(s) (n): tạp chí
- Blotting pad (n): giấy thấm
- Paperweight (n): cái chặn giấy
- Box(es)/ container(s) (n): thùng, hộp
- Fax machine/ facsimile (n): máy fax
- Photocopier (n): máy photo
Ngoài ra, để ghi nhớ lâu hơn các vật dụng này, bạn có thể lưu lại hình ảnh, thêm màu sắc để bức tranh trở nên sống động hơn. Đặc biệt màu sắc của các vật dụng càng giống với vật dụng thực tế thì càng dễ nhớ.
Như vậy, bạn đã được tìm hiểu các vat dung trong van phong bang tieng anh qua hình ảnh rồi. AROMA – TIẾNG ANH CHO NGƯỜI ĐI LÀM hy vọng bài học không quá dài nhưng sẽ đem lại cho bạn nhiều cảm hứng và niềm vui để học hỏi kiến thức, thêm yêu công việc, nơi làm việc của mình.
Học tiếng Anh cần sự nỗ lực hàng ngày nên bạn hãy thường xuyên ôn tập các kiến thức dù là đơn giản nhé. Chúc bạn thành công!
Xem thêm: