Từ vựng tiếng anh cơ bản về công ty
|Bạn là nhân viên văn phòng và công việc của bạn đòi hỏi phải tiếp xúc và sử dụng tiếng Anh thường xuyên? Vậy thì bạn điều quan trọng nhất mà bạn cần bổ sung cho mình đó là từ vựng tiếng anh về những điều cơ bản, gần gũi, thân thuộc nhất trong công ty. Nghĩa là bạn phải biết các kiểu công ty, các phòng ban, các chức vụ trong tiếng anh là gì, văn phòng đại diên tiếng anh viết như thế nào… Bài học dưới đây sẽ cung cấp cho bạn những từ vựng cơ bản về công ty mà một nhân viên văn phòng cần phải biết:
TỪ VỰNG TIẾNG ANH CƠ BẢN VỀ CÔNG TY
1. Các kiểu công ty:
– company: công ty
– consortium/ corporation: tập đoàn
– subsidiary: công ty con
– affiliate: công ty liên kết
– private company: công ty tư nhân
– Joint Stock company: công ty cổ phần
– Limited Liability company: công ty TNHH
2. Các cơ sở, phòng ban trong công ty:
– headquarters : trụ sở chính
– representative office: văn phòng đại diện
– branch office: chi nhánh
– regional office: văn phòng địa phương
– wholesaler: của hàng bán sỉ
– outlet: cửa hàng bán lẻ
– department : phòng, ban
– Accounting department : phòng kế toán
– Administration department: phòng hành chính
– Financial department : phòng tài chính
– Personnel department/ Human Resources department (HR) : phòng nhân sự
– Purchasing department : phòng mua sắm vật tư
– Research & Development department : phòng nghiên cứu và phát triển
– Sales department : phòng kinh doanh
– Shipping department : phòng vận chuyển
3. Các chức vụ trong công ty:
– CEO (chief executive officer) : tổng giám đốc
– manager: quản lý
– director : giám đốc
– deputy/ vice director: phó giám đốc
– the board of directors : Hội đồng quản trị
– Executive: thành viên ban quản trị
– Founder: người sáng lập
– Head of department: trưởng phòng
– Deputy of department: phó trưởng phòng
– supervisor: người giám sát
– representative: người đại diện
– secterary: thư kí
– associate, colleague, co-worker: đồng nghiệp
– employee: nhân viên
– trainee: thực tập viên
4. Các hoạt động liên quan đến công ty
– establish (a company) : thành lập (công ty)
– go bankrupt : phá sản
– merge : sát nhập
– diversify: đa dạng hóa
– outsource: thuê gia công
– downsize: căt giảm nhân công
– do business with: làm ăn với
– franchise: nhượng quyền thương hiệu
Không chỉ những nhân viên văn phòng làm trong các công ty nước ngoài mới cần biết đến các từ vựng trên mà hiện nay, rất nhiều giấy tờ, văn bản có sử dụng những từ tiếng Anh cơ bản này. Do đó, nếu bạn không có kiến thức cơ bản, ví dụ khi đọc đến ‘representative office’ bạn sẽ không biết đó là văn phòng đại diện tiếng anh viết như thế, thì có thể dẫn đến việc bạn sẽ không hiểu hoặc hiểu sai văn bản. Điều đó không ai muốn xảy ra trong công việc phải không nào? Vì vậy,
Bài viết có nội dung liên quan: