Từ vựng tiếng Anh công sở qua hình ảnh về nghề nghiệp phổ biến
Tại môi trường công sở, môi công ty có rất nhiều vị trí mà bạn cần ghi nhớ. Với các công ty nước ngoài, việc ghi nhớ các vị trí bằng tiếng Anh vô cùng cần thiết để hiểu rõ hơn về công ty. Vậy bạn đã biết từ vựng tiếng Anh công sở về các nghề nghiệp phổ biến? Hãy tham khảo ngay bài viết sau đây nhé!
- Tình huống 45: Kỹ năng quản lý thời gian – tiếng Anh công sở
- Tiếng Anh giao tiếp cho người làm văn phòng
Từ vựng tiếng Anh công sở qua hình ảnh về nghề nghiệp
Nghề nghiệp | Mô tả | Dịch nghĩa |
Compuer programmer | – Make programs to help reduce work load for peoples of offices
– Work in offices or can work from home |
Lập trình viên
– Chạy chương trình nhằm giúp giảm công việc cho mọi người ở văn phòng – Làm việc ở văn phòng hoặc có thể làm việc tại nhà |
Secretary | – Type letters, post parcels and letters, and arrange appointments
– Works in office |
Thư ký:
– Soạn thảo văn bản, chuẩn bị bưu kiện và thư từ, và sắp xếp lịch trình. -Làm việc trong văn phòng |
Office worker | – Have computer skills, written skills, ability to plan things
– Works in office |
Nhân viên văn phòng:
– Có kỹ năng tin học, kỹ năng viết lách, khả năng lên kế hoạch – Làm việc tại văn phòng |
Hairdresser | – Cut and style people’s hair.
– Hair salon, but can be mobile |
Thợ cắt tóc:
– Cắt và tạo kiểu tóc cho mọi người – Làm việc tại cửa hàng tóc, nhưng có thể làm việc qua điện thoại |
Carpenter | – Able to make most things out of wood
– Works in a factory or mobiles in a van |
Thợ mộc:
-Có thể tạo ra nhiều thứ mới từ gỗ – Làm việc ở nhà máy hoặc qua điện thoại trong xe tải |
Barber | – Cut men’s hair and facial hair
– Works in a barbers shop |
Thợ hớt tóc:
-Cắt tóc hoặc tóc mặt cho nam – Làm việc tại cửa hàng hớt tóc |
Train driver | – Drives trains
– Work in the cab at the front of the train |
Người lái tàu:
– Lái tàu hỏa – Làm việc ở cabin ở phía trước của tàu |
Painter and decorator | – Paints anything in the home inside and out
– Works from a van |
Thợ sơn và trang trí:
– Sơn bất kỳ thứ gì bên trong hoặc bên ngoài – Làm việc từ xe tải |
Footballer | – Plays football for vast amounts of money
– Works for a football club |
Cầu thủ bóng đá:
– Chơi bóng để kiếm số tiền lớn – Làm việc tại câu lạc bộ bóng đá |
Fireman | – Puts out fires in homes, factories, cars and car accidents
– Works from fire station |
Lính cứu hỏa:
– Làm việc khi có cháy trong nhà, nhà máy, oto và tai nạn xe cộ – Làm việc tại trạm cứu hỏa |
Student | – Studies at school, college and universities
– Studies at school, college and universities |
Học sinh sinh viên:
– Học tập tại trường học, cao đẳng và các trường đại học – Học tập tại trường học, cao đẳng và các trường đại học |
Nurse | – Look after patients by giving medicine and dressing to wounds
– Works from a hospital |
Y tá:
– Chăm sóc bệnh nhân bằng cách phát thuốc và băng vết thương – Làm việc ở bệnh viện |
Crane driver | – Uses a crane to lift various heavy objects
– Works in a crane |
Người lái cần cẩu:
– Vận hành cần cẩu để nâng các vật nặng – Làm việc trong cần cẩu |
Doctor | – Helps look after peoples health
– They work in a doctor’s surgery or from in a hospital |
Bác sĩ:
– Chăm sóc sức khỏe mọi người – Họ làm việc tại tại phòng khám hoặc bệnh viện |
Police | – Help maintain peace and order
– Work from police station |
Cảnh sát:
– Bảo vệ sự bình yên hoặc theo yêu cầu – Làm việc từ cục cảnh sát |
Gardener | – Helps keep people gardens tidy and also public gardens | Người làm vườn:
-Giữ gìn vườn tược sạch sẽ và cũng như công viên công cộng |
Accountant | – Look after the finances for businesses
– Works in a office |
Kế toán:
– Quan tâm đến tài chính doanh nghiệp – Làm việc tại văn phòng |
Teacher | – Helps students learn various subjects
– Works in school, college or university |
Giáo viên:
– Giúp học sinh học hỏi các môn khác nhau – Làm việc ở trường học, trường cao đẳng và đại học |
Waiter | – Serve people food and drink.
– Work in a restaurant or cafes |
Bồi bàn:
– Phục vụ đồ ăn và đồ uống cho mọi người – Làm việc ở nhà hàng hoặc quán cafe |
Baker | – Bakes cakes and bread to sell to the public or shops
– Work in a bakery |
Thợ làm bánh:
– Làm bánh hoặc bánh mì để bán cho cộng đồng hoặc cửa hàng – Làm việc ở tiệm bánh |
Vet | – Look after people’s animals
– Work from a veterinary surgery or vets. |
Bác sỹ thú y:
– Chăm sóc con vật cho mọi người – Làm việc tại phòng khám thú y |
Plumber | – Looks after people’s plumbing in the home or industry
– Works from a van |
Thợ sửa ống nước:
– Kiểm tra ống nước cho mọi người tại nhà hoặc khu công nghiệp – Làm việc trên xe tải |
Optician | – Looks after peoples eyes by testing them
– Work in an opticians |
Chuyên gia khoa mắt:
– Chăm sóc mắt cho mọi người bằng việc kiểm tra – Làm việc ở cửa hàng kính |
Lawyer | – Helps to defend and prosecute people in court
– Works in a office |
Luật sư:
– Giúp bảo vệ và truy tố mọi người tại tòa án – Làm việc tại văn phòng |
Các từ vựng tiếng Anh về ngành nghề bổ sung
A bank clerk: giao dịch viên ngân hàng
An electrician: thợ điện
A mechanic: thợ máy, thợ cơ khí kỹ thuật
A politician: chính trị gia
A taxi driver: lái xe taxi
A bricklayer: thợ xây
A farmer: nông dân
A nurse: y tá
A student: học sinh sinh viên
A teacher: giáo viên
A butcher: người bán thịt
A fire fighter: lính cứu hỏa
An office worker: nhân viên văn phòng
A salesman: nhân viên kinh doanh
A lorry driver: người lái xe tải
A cook: đầu bếp
A hairdresser: thợ tóc
A painter: thợ sơn
A secrectary: thư ký
A waiter: bồi bàn: phục vụ bàn
Các tu vung tieng anh cong so về nghề nghiệp trên đây, AROMA – TIẾNG ANH CHO NGƯỜI ĐI LÀM mong muốn cung cấp cho bạn kiến thức bổ ích và phù hợp vói công việc của mình.
Xem thêm:
- Bài viết tiếng Anh về cuộc sống gia đình
- Câu hỏi phỏng vấn tiếng Anh thường gặp
- Bài viết tiếng Anh về sở thích chơi thể thao
- Câu nói tiếng Anh hay trong phim
- Viết về sở thích bằng tiếng Anh
- Tiếng Anh giao tiếp công sở