Kiểm tra miễn phíĐăng ký kiểm tra và tư vấn miễn phí

Từ vựng tiếng Anh công sở qua hình ảnh về nghề nghiệp phổ biến


Tại môi trường công sở, môi công ty có rất nhiều vị trí mà bạn cần ghi nhớ. Với các công ty nước ngoài, việc ghi nhớ các vị trí bằng tiếng Anh vô cùng cần thiết để hiểu rõ hơn về công ty. Vậy bạn đã biết từ vựng tiếng Anh công sở về các nghề nghiệp phổ biến? Hãy tham khảo ngay bài viết sau đây nhé!

Từ vựng tiếng Anh công sở qua hình ảnh về nghề nghiệp

Tu-vung-tieng-anh-cong-so-qua-hinh-anh-ve-nghe-nghiep-pho-bien

Nghề nghiệp Mô tả Dịch nghĩa
Compuer programmer – Make programs to help reduce work load for peoples of offices

– Work in offices or can work from home

Lập trình viên

– Chạy chương trình nhằm giúp giảm công việc cho mọi người ở văn phòng

– Làm việc ở văn phòng hoặc có thể làm việc tại nhà

Secretary – Type letters, post parcels and letters, and arrange appointments

– Works in office

Thư ký:

– Soạn thảo văn bản, chuẩn bị bưu kiện và thư từ, và sắp xếp lịch trình.

-Làm việc trong văn phòng

Office worker – Have computer skills, written skills, ability to plan things

– Works in office

Nhân viên văn phòng:

– Có kỹ năng tin học, kỹ năng viết lách, khả năng lên kế hoạch

– Làm việc tại văn phòng

Hairdresser – Cut and style people’s hair.

– Hair salon, but can be mobile

Thợ cắt tóc:

– Cắt và tạo kiểu tóc cho mọi người

– Làm việc tại cửa hàng tóc, nhưng có thể làm việc qua điện thoại

Carpenter – Able to make most things out of wood

– Works in a factory or mobiles in a van

Thợ mộc:

-Có thể tạo ra nhiều thứ mới từ gỗ

– Làm việc ở nhà máy hoặc qua điện thoại trong xe tải

Barber – Cut men’s hair and facial hair

– Works in a barbers shop

Thợ hớt tóc:

-Cắt tóc hoặc tóc mặt cho nam

– Làm việc tại cửa hàng hớt tóc

Train driver – Drives trains

– Work in the cab at the front of the train

Người lái tàu:

– Lái tàu hỏa

– Làm việc ở cabin ở phía trước của tàu

Painter and decorator – Paints anything in the home inside and out

– Works from a van

Thợ sơn và trang trí:

– Sơn bất kỳ thứ gì bên trong hoặc bên ngoài

– Làm việc từ xe tải

Footballer – Plays football for vast amounts of money

– Works for a football club

Cầu thủ bóng đá:

– Chơi bóng để kiếm số tiền lớn

– Làm việc tại câu lạc bộ bóng đá

Fireman – Puts out fires in homes, factories, cars and car accidents

– Works from fire station

Lính cứu hỏa:

– Làm việc khi có cháy trong nhà, nhà máy, oto và tai nạn xe cộ

– Làm việc tại trạm cứu hỏa

Student – Studies at school, college and universities

– Studies at school, college and universities

Học sinh sinh viên:

– Học tập tại trường học, cao đẳng và các trường đại học

– Học tập tại trường học, cao đẳng và các trường đại học

Nurse – Look after patients by giving medicine and dressing to wounds

– Works from a hospital

Y tá:

– Chăm sóc bệnh nhân bằng cách phát thuốc và băng vết thương

– Làm việc ở bệnh viện

Crane driver – Uses a crane to lift various heavy objects

– Works in a crane

Người lái cần cẩu:

– Vận hành cần cẩu để nâng các vật nặng

– Làm việc trong cần cẩu

Doctor – Helps look after peoples health

– They work in a doctor’s surgery or from in a hospital

Bác sĩ:

– Chăm sóc sức khỏe mọi người

– Họ làm việc tại tại phòng khám hoặc bệnh viện

Police  – Help maintain peace and order

– Work from police station

Cảnh sát:

– Bảo vệ sự bình yên hoặc theo yêu cầu

– Làm việc từ cục cảnh sát

Gardener  – Helps keep people gardens tidy and also public gardens Người làm vườn:

-Giữ gìn vườn tược sạch sẽ và cũng như công viên công cộng

Accountant – Look after the finances for businesses

– Works in a office

Kế toán:

– Quan tâm đến tài chính doanh nghiệp

– Làm việc tại văn phòng

Teacher – Helps students learn various subjects

– Works in school, college or university

Giáo viên:

– Giúp học sinh học hỏi các môn khác nhau

– Làm việc ở trường học, trường cao đẳng và đại học

Waiter  – Serve people food and drink.

– Work in a restaurant or cafes

Bồi bàn:

– Phục vụ đồ ăn và đồ uống cho mọi người

– Làm việc ở nhà hàng hoặc quán cafe

Baker – Bakes cakes and bread to sell to the public or shops

– Work in a bakery

Thợ làm bánh:

– Làm bánh hoặc bánh mì để bán cho cộng đồng hoặc cửa hàng

– Làm việc ở tiệm bánh

Vet  – Look after people’s animals

– Work from a veterinary surgery or vets.

Bác sỹ thú y:

– Chăm sóc con vật cho mọi người

– Làm việc tại phòng khám thú y

Plumber – Looks after people’s plumbing in the home or industry

– Works from a van

Thợ sửa ống nước:

– Kiểm tra ống nước cho mọi người tại nhà hoặc khu công nghiệp

– Làm việc trên xe tải

Optician – Looks after peoples eyes by testing them

– Work in an opticians

Chuyên gia khoa mắt:

– Chăm sóc mắt cho mọi người bằng việc kiểm tra

– Làm việc ở cửa hàng kính

Lawyer – Helps to defend and prosecute people in court

– Works in a office

Luật sư:

– Giúp bảo vệ và truy tố mọi người tại tòa án

– Làm việc tại văn phòng

Các từ vựng tiếng Anh về ngành nghề bổ sung

Tu-vung-tieng-anh-cong-so-qua-hinh-anh-ve-nghe-nghiep-pho-bien-1

A bank clerk: giao dịch viên ngân hàng

An electrician: thợ điện

A mechanic: thợ máy, thợ cơ khí kỹ thuật

A politician: chính trị gia

A taxi driver: lái xe taxi

A bricklayer: thợ xây

A farmer: nông dân

A nurse: y tá

A student: học sinh sinh viên

A teacher: giáo viên

A butcher: người bán thịt

A fire fighter: lính cứu hỏa

An office worker: nhân viên văn phòng

A salesman: nhân viên kinh doanh

A lorry driver: người lái xe tải

A cook: đầu bếp

A hairdresser: thợ tóc

A painter: thợ sơn

A secrectary: thư ký

A waiter: bồi bàn: phục vụ bàn

Các tu vung tieng anh cong so về nghề nghiệp trên đây, AROMA – TIẾNG ANH CHO NGƯỜI ĐI LÀM mong muốn cung cấp cho bạn kiến thức bổ ích và phù hợp vói công việc của mình.

Xem thêm:


Add a Comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *