Kiểm tra miễn phíĐăng ký kiểm tra và tư vấn miễn phí

Những cụm từ tiếng anh hay gặp trong bài văn về sở thích


Nếu như bạn được yêu cầu viết 1 bài viết tiếng anh về sở thích của cá nhân mình, liệu bạn có thể viết nhiều hơn 5 câu? Chắc việc này sẽ làm khó rất nhiều người trong chúng ta, vì đó là một chủ đề “ quá dễ” nhưng lại “ quá bí từ” để có thể viết về. Dưới đây là các cụm từ và một bài viết tiếng anh về sở thích tiếng để đọc giả có thể tham khảo

bai-viet-tieng-anh-so-thich-1-

  1. Từ vựng thường xuyên xuất hiện trong các bài viết tiếng ah về sở thích

– bent [bent] : khiếu, xu hướng, sở thích

– fancy [‘fænsi] : cuộc nhiệt với cái gì

– hobby [‘hɔbi] : thú vui riêng, sở thích riêng

– inclining  [in’klainiη] : sở thích, ý thích thiên về cái gì đó

– like [lai] : thích

– taste [teist] : khẩu vị, thích, niền vui, cảm hứng

– Preference [pri’fə:rən]: sở thích, sự ưu tiên

– Preference revelation [ pri’fə:rən ,revə’lei∫n] :   tiết lộ sở thích riêng của cá nhân

– Would you prefer/rather have …or… : bạn thích cái…. hơn hay cái … hơn?

Ex: Would you prefer rice or noodles? –> I’d prefer rice thanks.

– Would you rather have… : bạn thích cái nào hơn?

– (I’d rather have) : Tôi thích có cái… hơn

– Would you like… : bạn có thích

– ‘I’d like’ : tôi rất muốn có

– I can’t stand… : Tôi phát ngán với …

– I hate…: tôi rất ghét …

– I’m (not) keen on… Tôi không hứng thú gì với …

– It is too…. for some one to do/to like something. : nó thì quá …. để ai đó có thể làm, có thể thích

  1. Bài viét tiếng anh vê sở thích tham khảo

Book is one part of my beautiful life and reading book has definitely  been my favourite hobby. I read wherever, whenever, and whatever kinds of books, from short story, comic, to novel and many more. My father always encourages me to read book and He buys me many useful and interesting books. Books are like my friends who can teach me many things over the world. Most free time of mine is spent on discovering books, books are very useful and so great. Reading books is the most interesting indoor activities that you should try.

Sách là một phần trong cuộc sống tươi đẹp của tôi và đọc cuốn sách đã chắc chắn được sở thích yêu thích của tôi. Tôi đọc ở bất cứ nơi nào, bất cứ lúc nào và bất cứ loại sách, từ truyện ngắn, truyện tranh, cuốn tiểu thuyết và nhiều thể loại khác nữa. Cha tôi luôn luôn khuyến khích tôi đọc cuốn sách và Ông mua cho tôi rất nhiều sách hữu ích và thú vị. Sách là như bạn bè tôi, nó có thể dạy cho tôi rất nhiều điều trên thế giới. Hầu hết thời gian rảnh rỗi của tôi đều là dành cho việc khám phá sự bí hiểm của những cuốn sách. Đọc sách là các hoạt động vô cùng thú vị mà bạn đều nên thử.

 Bai viet tieng anh ve so thich sẽ không còn là chướng ngại trong việc học tiếng Anh của bạn. Chúc các bạn có những giờ phút học tập vui vẻ cùng aroma.

Bài viết có nội dung liên quan:

>> Sở thích bằng tiếng anh

>> Bài luận tiếng Anh về sở thích


Add a Comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *