Kiểm tra miễn phíĐăng ký kiểm tra và tư vấn miễn phí

Thư giãn với bài luận tiếng anh nói về sở thích nuôi chim bằng thú vị nhất


What’s your hobby? Có bạn sẽ bảo là thích nghe nhạc, xem phim, đi phượt,…đó là những sở thích phổ biến, tuy nhiên có bạn sẽ bảo là mình thích nuôi chim.Quả là một sở thích hay và lạ đúng không! Vì vậy, trong bài viết này Aroma sẽ chia sẻ những điều thú vị và cùng cập nhật một số từ vựng trong bài luận đơn giản nói về sở thích nuôi chim bằng tiếng anh.

so thich nuoi chim bang tieng anh

1.Bài luận nói về sở thích nuôi chim bằng tiếng anh

If anyone asks me that: “ What’s your hobby?”, I will answer that:” I like feeding birds”. This is a strange hobby, right? But this is my joy every day. After finished at work, I usually go home to see my birds, parrot, sparrow, pigeon, and a big eagle. They look cute, playful and have nice birdsongs. I don’t need to use the alarm of clock, because,  At 5 a.m in the morning, they sing the birdsong.

I see the birds which are my children, I take care of them very careful and in detailed. Every day, I feed the birds cereals, sometimes grasshoppers and some clear vegetables which my mother grows. They grow up every day and stay with me for 6 years. When friends or family come home, I’m extremely proud to show the lovely birds to them and everyone compliments on my care. And It makes me happy and is my joy every day.

This is my hobby, simple but interesting! And about you? What’s your hobby? Don’t be shy to share this as soon as possible!

2.Từ vựng

  • Hobby (n) sở thích
  • Feed (v) nuôi, cho ăn
  • Bird (n) chim
  • Joy (n) niềm vui
  • Take care of : chăm sóc
  • Parrot (n)con vẹt
  • Pigeon (n) chim bồ câu
  • Sparrow (n) chim sẻ
  • Eagle (n) chim đại bàng
  • Grasshopper (n) châu chấu
  • Birdsong (n) tiếng chim hót

3.Bài dịch

Nếu có ai đó hỏi tôi rằng: “ Sở thích của bạn là gì?” , tôi sẽ trả lời rằng: tôi thích nuôi chim. Một sở thích kỳ lạ phải không? Nhưng đó là niềm vui mỗi ngày của tôi. Sau khi tan làm,tôi thường chạy ngay về nhà để ngắm nghía những chú chim của mình, nào là vẹt, chim bồ câu, chim sẻ và 1 chú đại bàng khổng lồ. Chúng trông rất dễ thương, tinh nghịch và có tiếng hót rất hay. Tôi chẳng cần phải sử dụng đến chuông báo thức đồng hồ, vì cứ 5h sáng là chúng lại cất tiếng hót của mình.

Tôi xem những chú chim như những đứa con của mình, tôi chăm sóc chúng một cách cẩn thận và tỷ mỷ. Hàng ngày tôi cho chúng ăn ngũ cốc, thỉnh thoảng lại ăn châu chấu và các loại rau sạch mà mẹ tôi trồng được. Chúng lớn lên từng ngày và bên cạnh tôi cũng được 6 năm rồi. Mỗi lần bạn bè hay người thân tới chơi, tôi vô cùng tự hào khoe những chú chim đáng yêu của mình với họ và ai cũng trầm trồ khen tôi thật biết cách chăm sóc. Và điều đó làm tôi cảm thấy hạnh phúc và là niềm vui sống mỗi ngày.

Đó là sở thích của tôi! Đơn giản nhưng thú vị, còn bạn thì sao? Sở thích của bạn là gì? Đừng ngần ngại chia sẻ điều đó ngay khi có thể nhé!

Bài luận nói về sở thích tiếng anh về chim đơn giản nhưng rất hữu ích trong việc trau dồi ngữ pháp và từ vựng tiếng anh. Đó là phương pháp học tiếng anh rất hay mà các bạn có thể áp dụng để học tiếng anh mỗi ngày dựa trên sở thích của mình.


Add a Comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *