Kiểm tra miễn phíĐăng ký kiểm tra và tư vấn miễn phí

Tình huống 28: Than phiền – Tiếng Anh công sở


Trong công việc sẽ thường xuyên phải đối mặt những khó khăn từ áp lực công việc, khách hàng hay đồng nghiệp. Khi đó những mẫu câu tiếng anh  trong tình huống 28: than phiền – tiếng anh công sở, sẽ giúp bạn chia sẻ hay giải quyết vấn đề với đồng nghiệp, và mọi người xung quanh.

tinh huong than phien trong tieng anh cong so 1

I.Các mẫu câu tiếng anh cơ bản trong giao tiếp công sở

What’s the problem? Có chuyện gì vậy?
I’m sorry to hear that… Tôi xin lỗi khi nghe rằng…
I apologize for the problem/the inconvenience… Tôi xin lỗi về vấn đề này/sự bất tiện này
Please tell me exactly what the problem is Vui lòng nói cho tôi biết chính xác vấn đề là gì
Please tell me exactly what happened Vui lòng nói cho tôi biết chính xác chuyện gì đã xẩy ra
I will send someone to take care of it Tôi sẽ cử người đến giải quyết vấn đề này.
I don’t know what happened, but I will get back with you later today Tôi không biết chuyện gì đã xẩy ra, nhưng tôi sẽ thông tin lại với bạn trong ngày hôm nay.
May I help you? Tôi có thể giúp bạn không?
Could you tell me what happened? Bạn có thể nói cho tôi chuyện gì đã xẩy ra không?
Could you help me, please? Bạn có thể giúp tôi được không?
I’m willing to… Tôi sẵn lòng để…
Are you okay? Bạn có ổn không?
We’ll soon give you a satisfactory reply Chúng tôi sẽ đưa ra câu trả lời thỏa đánh cho anh sớm
Did everything work out okay? Mọi việc đã diễn ra thuận lợi chứ?
Did you get what you needed/wanted? Bạn có nhận được những gì bạn cần/mong muốn không?
Let me straighten this out and I will get back to you today with the solution Hãy để tôi giải quyết điều này và tôi sẽ liên hệ lại với anh về biện pháp giải quyết trong ngày hôm nay

II.Đoạn hội thoại tiếng anh than phiền trong công sở

Đoạn hội thoại số 1
  • Hello Mr. David, may I help you?
  •   Yes, I ordered spare parts for my generator, but you sent the wrong parts.
  • Oh no!  Can you tell me exactly what parts you ordered and what you got?
  • Yes, I ordered two of part number 2A, but I got two 2D instead!  They won’t fit my generator.
  • I’m very sorry, let me check and see if we have the correct parts here right now and if we do, I can have someone deliver them this afternoon.  Would that be okay? 
  • Yes, please – the sooner I have the parts the better.

Later…

  • Hello Mr. David, did you get the correct parts I sent over?  Are they exactly what you needed?
  • Yes, they just arrived.  Thank you.
  • My pleasure Mr. David, again, sorry for the inconvenience
  • Xin chào ông David, tôi có thể giúp gì ông?
  • Vâng, tôi đã đặt phụ tùng cho máy phát điện của tôi, nhưng ông đã gửi không đúng mặt hàng
  • Ồ không! Anh có thể nói chính xác những gì mà anh đã đặt hàng và những gì anh nhận được?
  • Tôi đã đặt 2 bộ phận mã 2A, nhưng tôi nhận được mã 2D.Chúng không vừa với máy phát điện của tôi
  • Tôi rất xin lỗi, để tôi kiểm tra và xem liệu chúng tôi có phụ tùng mà anh cần ngay bây giờ. Nếu có, tôi có thể nhờ ai đó chuyển chúng vào chiều nay. Điều này có ổn không?
  • Vâng, càng sớm càng tốt nhé

Sau đó…

  • Xin chào ông David, ông đã nhận được những phụ tùng mà tôi đã gửi chưa? Chúng có phải chính xác những gì ông cần không?
  • Vâng, chúng vừa tới. Cảm ơn anh
  • Đó là trách nhiệm của tôi, một lần nữa xin lỗi ông về sự bất tiện này

Đoạn hội thoại số 2 trong tiếng anh công sở

  • Good morning, Anderson Pool Service, may I help you?
  • Yes, I’m Anna, someone was supposed to clean my swimming pool today. No one came
  • I’m sorry Ms. Anna, let me check the schedule and see what went wrong. Can I send someone over first thing tomorrow morning?
  • Yes, that would be okay
  • Tomorrow…
  • Hello Ms. Anna?
  • Yes?
  • Did the pool cleaner get over there okay this morning?
  • Yes, everything is fine now. Thank you
  • Thank you, Ms. Anna – and again, my apologies for the mix – up yesterday
  • Xin chào, dịch vụ bể bơi Anderson xin nghe, tôi có thể giúp gì cô?
  • Vâng, tôi là Anna, ai đó được cử đến để hỗ trợ lau dọn bể bơi ngay hôm nay. Nhưng không thấy ai cả
  • Xin lỗi cô Anna, hãy để tôi kiểm tra lại lịch và xem có vấn đề gì không. Tôi có thể cử ai đó đến sớm vào sáng mai được không?
  • Được, ổn thôi
  • Sáng mai….
  • Xin chào cô Anna?
  • Vâng?
  • Người lau dọn hồ bơi đã có mặt ở đó vào sáng nay không?
  • Có, mọi thứ ổn cả. Xin cảm ơn
  • Cảm ơn cô Anna, lần nữa tôi xin lỗi về vấn đề này ngày hôm qua

Trên đây là một số chia sẻ về các mẫu câu tiếng anh cũng như đoạn hội thoại mẫu trong tình huống tiếng anh công sở. Hy vọng đã mang đến cho bạn những kiến thức bổ ích và có thể áp dụng thành thạo trong thực tiễn.


Add a Comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *