Kiểm tra miễn phíĐăng ký kiểm tra và tư vấn miễn phí

150 tình huống và mẫu câu tiếng anh giao tiếp công sở thông dụng nhất


Đối với nhân viên công sở, tiếng Anh rất quan trọng. Một người tự tin giao tiếp tiếng Anh nơi công sở sẽ gặp rất nhiều thuận lợi trong công việc. Hãy cùng học những câu tiếng anh thông dụng giao tiếp nơi công sở qua bài học dưới đây:

tieng-anh-cong-so-4

150 TÌNH HUỐNG TIẾNG ANH GIAO TIẾP CÔNG SỞ

STT Tình huống
1 Lên lịch họp – Tiếng anh giao tiếp công sơ
2 Quản lý hồ sơ giấy tờ và làm việc nhóm
3 Hẹn Gặp
4 Thảo luận công việc
5 Giải quyết khiếu nại
6 Thảo luận công việc
7 Chào tạm biệt
8 Bỏ túi” 20 câu tiếng anh dân công sở thường dùng
9 5 tình huống tiếng anh giao tiếp công sở thông dụng (P2)
10 Các mẫu câu tiếng anh công sở theo tình huống (P1)
11 16 câu tiếng anh thông dụng nói về công ty tại nơi công sở
12 Chúc mừng nhau – Tiếng anh giao tiếp công sở
12 Chào hỏi – Tiếng anh giao tiếp công sở
13  Làm việc nhóm – Tiếng anh giao tiếp công sở
14  Dự tiệc – Tiếng anh giao tiếp công sở
15  Đi làm trễ – Tiếng anh giao tiếp công sở
16  Nhân viên mới – Tiếng anh giao tiếp công sở
17  Báo giá – tiếng anh công sở
18  Lắng nghe ý kiến mới – tiếng anh công sở
19  Tham khảo sản phẩm mới – tiếng anh công sở
20  Tình huống 17: Chia vui và chia buồn – tiếng anh công sở
21  Tình huống 18: Nhận điện thoại – tiếng anh công sở
22  Tình huống 19: Chuyển cuộc gọi – tiếng anh công sở
23  Tình huống 20:  Giới thiệu công ty – tiếng anh công sở
24  Tình huống 21: Gặp gỡ đối tác – Tiếng anh công sở
25  Tình huống 22: Gởi lời chào – Tiếng anh công sở
26  Tình huống 23: Gắp gỡ đối tác – Tiếng anh công sở (phần 2)
27  Tình huống 24: Sản phẩm mới – Tiếng anh công sở
28  Tình huống 25: Dự hội thảo ở nước ngoài – Tiếng anh công sở
29  Tình huống 26: Nói chuyện phiếm – Tiếng anh công sở
30 Tình huống 27: Trả giá – Tiếng anh công sở
31 Tình huống 28: Than phiền – Tiếng anh công sở
32  Tình huống 29: Bồi thường sản phẩm – Tiếng anh công sở
33 Tình huống 30: Đặt hàng – Tiếng anh công sở 
34 Tình huống 31: Khiếu nại – Tiếng anh công sở

MẪU CÂU GIAO TIẾP TIẾNG ANH NƠI CÔNG SỞ

1. Các câu hỏi tiếng anh tại nơi công sở thông dụng:

Where’s the photocopier/ marketing department/ typing clerk? Máy phô-tô/ Phòng marketing/ Nhân viên đánh máy ở đâu vậy?

Can I see the report? Cho tôi xem bản báo cáo được không?

Can I get a copy of this? Cho tôi một bản sao cùa cái này được không?

Can I get your help? Tôi có thể nhờ bạn một chút được không?

Do you need any help? Bạn có cần giúp gì không?

Excuse me, can I get in the room?/ May I come in? Xin lỗi, tôi vào phòng được không?

What time does the meeting start? Cuộc họp bắt đầu lúc mấy giờ vậy?

What time does the meeting finish? Cuộc họp kết thúc lúc mấy giờ vậy?

Which room is the meeting in? Cuộc họp diễn ra ở phòng nào vậy?

I missed the meeting. Is there anything new (important)?/ Can you fill me in? Tôi bỏ lỡ cuộc họp rồi. Có gì mới (quan trọng) không? Bạn có thể thông tin cho tôi được không?

2. Câu chỉ dẫn tiếng anh công sở thông dụng:

The reception is on the second floor. Quầy tiếp tân nằm ở tầng 2.

This is the Accounting Department. Đây là phòng kế toán.

Mr. Jones is in the lobby. Ông Jones đang ở dưới sảnh.

The fax is on the table over there. Máy fax ở trên cái bàn đằng kia.

You can put the important documents in that shelf. Bạn có thể để những tài liệu quan trọng ở đó.

3. Câu thông báo tiếng anh công sở thông dụng:

He’s not at the office today. Anh ấy không có ở cơ quan.

He’s been promoted. Anh ấy vừa được thăng chức.

She’s resigned. Cô ấy xin nghỉ việc rồi.

We’re going to have a new boss. Chúng ta sắp có một sếp mới.

There’s a meeting in this room. Trong phòng này đang họp.

Our manager is busy now. Ngài quản lí của chúng tôi đang bận.

Sorry, I can’t make it to the meeting today. Xin lỗi, hôm nay tôi không tham dự họp được.

You have a phone call. Bạn có cuộc gọi đến này.

I can’t access the Internet. Tôi không truy cập vào mạng Internet được.

The printer is jammed. Máy in bị kẹt giấy rồi.

The elevator isn’t working/ The elevator is out of date. Thang máy bị hỏng rồi.

There’s a problem with my computer. Có vấn đề gì đó với máy tính của tôi.

Nếu bạn đang tìm việc, tiếng Anh sẽ giúp bạn có những cơ hội việc làm tốt. Nếu bạn đã có công việc, tiếng Anh sẽ giúp công việc của bạn thăng tiến. Do đó, đừng quên dành chút thời gian để trau dồi những mẫu câu tiếng anh giao tiếp nơi công sở hằng ngày nhé.

Bài viết có nội dung liên quan:

  >> Những mẫu câu giao tiếp tiếng anh trong văn phòng

>> Giao tiếp trên điện thoại bằng tiếng anh


Add a Comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *