Kiểm tra miễn phíĐăng ký kiểm tra và tư vấn miễn phí

Học tiếng anh văn phòng cấp tốc với những cụm động từ thông thường trong văn phòng


Để nâng cao chất lượng nhân viên văn phòng và mở cửa vào một nên kinh tế hội nhập, các nhân viên văn phòng đều đang cố gắng trang bị cho mình một nền tảng tiếng anh cơ bản. Vì vận việc học tiếng anh văn phòng cấp tốc trở nên cấp thiết cho tất cả cá nhân từ cấp nhân viên đến cấp quản lý. Aroma gửi đến độc giả là nhân viên văn phòng – người muốn có một sự nghiệp tươi sáng hơn trong tương lai danh sách các cụm từ và động từ dành cho việc học tiếng anh văn phòng cấp tốc.

>> NHỮNG LỜI ĐỘNG VIÊN VÀ CỔ VŨ NHAU TRONG CÔNG VIỆC

>> TIẾNG ANH GIAO TIẾP VĂN PHÒNG DÀNH CHO NHÂN VIÊN “ BÀN GIẤY”

tiếng anh văn phòng

– Look for work: tìm việc

– Look for /go for a job//apply for: tìm/nộp đơn xin/thử xin việc

– Get /complete/fill in an application /pick up/fill out (form): lấy/hoàn thành/điền mẫu đơn xin

– Send/ résumé/ email your CV/ application/: gửi email/ gửi bưu điện sơ yếu lí lịch/hồ sơ

– Application form/ covering letter: mẫu đơn xin việc/ xin việc/ thư xin việc

– Be called for /attend an interview: được mời đến/có/tham dự một buổi phỏng vấn

– Offer somebody a job/ work/ employment/ promotion: mời ai làm việc/thăng chức ai

– Find/land/ get a job: tìm thấy/nhận/bắt đầu một công việc

– Employ/ recruit/ hire/ take on staff/ trainees/ workers: thuê/tuyển/nhận nhân viên/ thực tập sinh/nhân công/

– Recruit/appoint a manager: bổ nhiệm/ tuyển quản lý (giám đốc)

– Arrive at/get to/leave work/the office/the factory: đến/rời sở làm/văn phòng/nhà máy

– Start your shift/ finish work: bắt đầu/kết thúc công việc/ca làm việc

– Do/ work overtime/ put in: làm việc ngoài giờ

– Have /lack/ gain/get/need experience/qualifications: có/thu được/ cần kinh nghiệm/ thiếu bằng cấp

– Do/get/ receive/ have/ training: tham gia chương trình đào tạo

– Learn/ improve/ pick up/develop (your) skills: Học hỏi/thu được/cải thiện/phát triển kỹ năng

– Cope with/ share/ manage/spread the workload: đương đầuvới/ chia sẻ/ xoay sở với/trải khối lượng công việc

– Improve your/achieve a better work-life balance: đạt được cân bằng giữa/ cải thiện cuộc sống và công việc

– Have job satisfaction/job security: thỏa mãn với công việc/có sự bảo đảm trong công việc.

Để có thể làm chủ được kỹ năng tiếng anh của bản thân, tất cả các nhân viên văn phòng phải tự tạo cho mình một môi trường làm việc năng động gắn liền với tiếng anh. Bạn cần phải vận dụng tất cả vốn từ vựng, cấu trúc câu vào đời sống hàng ngày. Đưa tiếng anh vào công việc, sống với tiếng anh sẽ giúp bạn nâng cao tieng anh van phong cap toc. Chúc các bạn vui học và có thể thăng tiến trong sự nghiệp như mong ước

Nội dung khác liên quan:

>> BÍ KÍP TRẢ LỜI 3 CÂU HỎI “CHẾT NGƯỜI” TRONG TIẾNG ANH PHỎNG VẤN XIN VIỆC

>> CÁC CÂU GIAO TIẾP THƯỜNG GẶP TRONG PHỎNG VẤN XIN VIỆC


Add a Comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *